Definition of creek

creeknoun

Lạch nhỏ

/kriːk//kriːk/

The word "creek" has its roots in Old English and Scandinavian languages. In Old English, the word was "cricoru", which referred to a narrow stream or river. This term was likely influenced by the Old Norse word "kriki", also meaning "stream" or "brook". As English evolved, the spelling and pronunciation of the word changed over time. By the 14th century, the term "creek" emerged, which referred to a small or winding stream. The word gained popularity in American English during the colonial period, particularly in descriptions of the coastal regions and Native American territories. Today, the word "creek" is used to describe a small, usually seasonal, body of water that flows into a larger watercourse, such as a river or lake. The term remains widely used in modern English, particularly in topographical and geographical contexts.

Summary
type danh từ
meaningvùng, lạch
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sông con, nhánh sông
meaningthung lũng hẹp
namespace

a narrow area of water where the sea flows into the land

một vùng nước hẹp nơi biển chảy vào đất liền

Example:
  • They drove to the little creek where they kept their fishing boat.

    Họ lái xe đến con lạch nhỏ nơi họ đậu chiếc thuyền đánh cá.

  • The babbling brook that winded through the forest was called Crooked Creek.

    Dòng suối róc rách uốn lượn qua khu rừng được gọi là Crooked Creek.

  • The hiking trail led us to a picturesque spot by the quiet waters of Wild Creek.

    Đường mòn đi bộ dẫn chúng tôi đến một địa điểm đẹp như tranh vẽ bên dòng nước yên tĩnh của Wild Creek.

  • After a heavy rainfall, we could hear the swelling sound of Cedar Creek rushing over the rocks.

    Sau một trận mưa lớn, chúng tôi có thể nghe thấy âm thanh dữ dội của dòng nước chảy xiết qua những tảng đá ở Cedar Creek.

  • As we walked along the serene banks of Clear Creek, we spotted several turtles sunbathing on the adjacent rocks.

    Khi chúng tôi đi dọc theo bờ sông Clear Creek thanh bình, chúng tôi phát hiện một số con rùa đang tắm nắng trên những tảng đá bên cạnh.

Related words and phrases

a small river or stream

một con sông nhỏ hoặc dòng suối

Example:
  • Sandy Creek

    Lạch Sandy

  • He stood on the steep bank above Ray’s Creek.

    Anh ta đứng trên bờ dốc phía trên Ray's Creek.

Related words and phrases

Idioms

up the creek (without a paddle)
(informal)in a difficult or bad situation
  • If they won't accept my credit card, I'll really be up the creek.