thẻ tín dụng
/ˈkrɛdɪt kɑːd/The term "credit card" has a straightforward origin, combining the words "credit" and "card." While credit itself has been around for centuries, the "card" aspect emerged in the 19th century with "charge cards" used for specific stores. In the 1950s, companies like Diners Club and American Express popularized the concept, offering cards for wider use and giving birth to the modern "credit card" we know today. The name thus reflects the card's function: granting credit for purchases.
a small plastic card issued by a bank, building society, etc., allowing the holder to purchase goods or services on credit
thẻ nhựa nhỏ do ngân hàng, tổ chức xây dựng, v.v. phát hành, cho phép chủ sở hữu mua hàng hóa hoặc dịch vụ bằng tín dụng
Tôi đã cung cấp số thẻ tín dụng của mình
anh ấy luôn thanh toán bằng thẻ tín dụng
Jane quẹt thẻ tín dụng để mua hàng ở cửa hàng tạp hóa.
Thẻ tín dụng của Mark bị từ chối do số dư không đủ.
Lisa thích thanh toán mọi chi phí bằng thẻ tín dụng để tích điểm thưởng.
Related words and phrases
All matches