Definition of credentials

credentialsnoun

thông tin xác thực

/krəˈdenʃlz//krəˈdenʃlz/

The word "credentials" originated from the Latin word "credere," meaning "to believe" or "to trust." In the Middle Ages, "credentials" referred to letters of credit or recommendation, vouching for a person's trustworthiness. Over time, it evolved to encompass any evidence of a person's qualifications, abilities, or experience. Today, "credentials" are often used in the context of education, employment, and professional certifications.

namespace

the qualities, training or experience that make you suitable to do something

những phẩm chất, đào tạo hoặc kinh nghiệm khiến bạn phù hợp để làm điều gì đó

Example:
  • She has impeccable credentials as a researcher.

    Cô ấy có bằng cấp hoàn hảo với tư cách là một nhà nghiên cứu.

  • He has all the credentials for the job.

    Anh ấy có tất cả các bằng cấp cho công việc.

  • She will first have to establish her leadership credentials.

    Đầu tiên cô ấy sẽ phải chứng minh được khả năng lãnh đạo của mình.

Extra examples:
  • City established their championship credentials with a 6–0 win.

    City đã xác lập được chức vô địch của mình với chiến thắng 6–0.

  • First, he had to establish his credentials as a researcher.

    Đầu tiên, anh ta phải chứng minh được bằng cấp của mình với tư cách là một nhà nghiên cứu.

  • He has perfect credentials to make an officer.

    Anh ta có đủ bằng cấp hoàn hảo để trở thành một sĩ quan.

  • Rush questioned his credentials to lead the group.

    Rush đặt câu hỏi về khả năng lãnh đạo nhóm của anh ấy.

  • She always had the right credentials to make it in the world of country music.

    Cô ấy luôn có đủ bằng cấp phù hợp để có mặt trong thế giới nhạc đồng quê.

  • She had excellent credentials for the job.

    Cô ấy có đủ năng lực cho công việc này.

  • They had already established their credentials as architects with office buildings.

    Họ đã khẳng định được bằng cấp của mình với tư cách là kiến ​​trúc sư của các tòa nhà văn phòng.

documents such as letters that prove that you are who you claim to be, and can therefore be trusted

các tài liệu như thư chứng minh rằng bạn chính là người mà bạn tuyên bố và do đó có thể được tin cậy

Example:
  • to examine somebody’s credentials

    để kiểm tra thông tin xác thực của ai đó

Extra examples:
  • Check the credentials of any unknown caller.

    Kiểm tra thông tin xác thực của bất kỳ người gọi không xác định nào.

  • The ambassador presented his diplomatic credentials.

    Đại sứ trình chứng thư ngoại giao của mình.

  • Nearly 200 reporters applied for press credentials to cover the case.

    Gần 200 phóng viên xin cấp thẻ báo chí để đưa tin về vụ việc.

Related words and phrases

All matches