tiếng kêu
/kriːk//kriːk/The word "creak" has its root in Old English "crēcan," which means "to crack" or "to break." This is likely imitative of the sound a wooden beam or board makes when it begins to crack or breaks under stress. The verb "to creak" emerged in the 14th century, initially referring to a sharp crackling or snapping sound, often associated with movement or stress on wood or other materials. Over time, the meaning of "creak" expanded to include the sound of a door, floorboard, or other object making a grating or complaining noise, often as a result of wear and tear or poor maintenance. Today, the word "creak" is commonly used to describe this distinctive sound, which is often associated with age, neglect, or a sense of sagging or strain.
Những bậc thang gỗ cũ kỹ của hiên nhà kêu cót két dưới chân khi cô bước lên cửa trước.
Đêm nay gió thổi dữ dội, khiến cánh cổng cũ kêu cót két và rên rỉ giữa tiếng lá cây hú.
Bản lề gỉ sét của chiếc đồng hồ cổ trong phòng nhạc kêu cót két khi đồng hồ điểm nửa đêm.
Bánh xe của xe ngựa kêu cót két và rên rỉ khi di chuyển trên con đường gồ ghề và xóc nảy.
Sàn nhà của trang trại bỏ hoang phát ra tiếng cót két đáng ngại khi cô bước vào bên trong, khiến cô rùng mình.
Chiếc ghế bập bênh bằng gỗ kêu cót két khi cô nhẹ nhàng lắc lư qua lại, nhìn ra ngoài cửa sổ và chìm vào suy nghĩ.
Bản lề của cánh cửa cũ trên gác xép kêu cót két khi cô đẩy nó sang một bên, để lộ những món đồ đã bị lãng quên từ lâu được cất giữ trong nhiều năm.
Chiếc cầu thang ọp ẹp kêu cót két khi anh leo lên tầng cao nhất, quyết tâm sửa chữa đường ống bị rò rỉ một lần và mãi mãi.
Cánh cổng cổ kính của nghĩa trang chậm rãi xoay trên những bản lề gỉ sét, kẽo kẹt một cách kỳ lạ trong sự tĩnh lặng của màn đêm.
Cánh cửa tủ kêu cót két buồn bã khi cô bẩy nó ra, để lộ những bộ quần áo phai màu và những cái bóng bụi bặm đã được che giấu bên trong nhiều năm.
All matches