Definition of crayfish

crayfishnoun

tôm càng

/ˈkreɪfɪʃ//ˈkreɪfɪʃ/

The word "crayfish" originated in the Middle English period, around the 14th century. It is derived from the Old English words "crae" meaning "rock" and "fis" meaning "fish". In ancient times, crayfish were often found living in rocky areas and were referred to as "rock fish". The term has since evolved to become the standard name for the crustacean we know today. Interestingly, the term "crayfish" is not widely used in some parts of the world, such as the United States where they are more commonly referred to as "crawdads", and in some European countries where they are known as "signal crayfish" or "slimyfish".

Summary
type danh từ
meaningtôm
examplefreshwater crayfish: tôm đồng, tôm sông
namespace
Example:
  • Last weekend, I caught several crayfish in the nearby stream and used them for a delicious seafood dinner.

    Cuối tuần trước, tôi đã bắt được một số tôm càng xanh ở con suối gần đó và dùng chúng để chế biến một bữa tối hải sản ngon lành.

  • The restaurant's menu featured a special dish made with sautéed crayfish, garlic, and white wine.

    Thực đơn của nhà hàng có món ăn đặc biệt được chế biến từ tôm càng xanh xào, tỏi và rượu vang trắng.

  • The biology class went on a field trip to the river to observe the feeding habits of the crayfish living in the rocks.

    Lớp sinh học đã có chuyến đi thực tế đến bờ sông để quan sát thói quen kiếm ăn của tôm càng sống trong đá.

  • As a child, I used to spend summers in the countryside, where my grandpa would take me crayfish hunting in the pond by the house.

    Khi còn nhỏ, tôi thường dành mùa hè ở vùng nông thôn, nơi ông tôi thường dẫn tôi đi săn tôm càng ở ao cạnh nhà.

  • The fisherman reeled in a catch of several plump crayfish, eagerly anticipating a hearty feast.

    Người đánh cá kéo được một mẻ tôm càng xanh béo tốt, háo hức mong đợi một bữa tiệc thịnh soạn.

  • The lobster and crayfish festival in the coastal town brought in quite a crowd, with locals and tourists alike eager to try the local shrimp and crustaceans.

    Lễ hội tôm hùm và tôm càng ở thị trấn ven biển thu hút khá đông người dân địa phương cũng như khách du lịch háo hức muốn thử tôm và giáp xác địa phương.

  • The crayfish crawled out from under the log and scurried into the dense foliage, disappearing with a soft plop.

    Con tôm càng bò ra từ dưới khúc gỗ và chạy vội vào đám lá rậm rạp, biến mất với một tiếng "bịch" nhẹ.

  • The chef explained that the crayfish was boiled for a few minutes in salted water to bring out its natural flavors.

    Đầu bếp giải thích rằng tôm càng được luộc trong nước muối trong vài phút để làm nổi bật hương vị tự nhiên của tôm.

  • The old man sat on the dock, patiently waiting for a lucky catch of crayfish, his eyes fixed on the surface of the nearby lake.

    Ông lão ngồi trên bến tàu, kiên nhẫn chờ đợi một mẻ tôm càng may mắn, mắt ông dán chặt vào mặt hồ gần đó.

  • In the fanciful story, the little girl stumbled upon a magical underwater kingdom where the inhabitants were tiny humanoids who lived among the crayfish and other sea creatures.

    Trong câu chuyện kỳ ​​ảo này, cô bé đã tình cờ khám phá ra một vương quốc dưới nước kỳ diệu, nơi cư dân là những sinh vật tí hon giống người sống giữa những con tôm càng và các sinh vật biển khác.

Related words and phrases

All matches