khao khát
/kreɪv//kreɪv/The word "crave" has its roots in Old English. The verb "craven" originally meant "to feel a strong and often unfulfilled desire" or "to long for something intensely." It is derived from the Proto-Germanic word "kraban," which is also the source of the Modern German word "krabben," meaning "to grasp" or "to seize." In Middle English (circa 1100-1500), the spelling of the word changed to "craven," and its meaning expanded to include a sense of yearning or longing. Over time, the spelling evolved to "crave," and the word has since been used in various contexts, including emotional desires, hunger, and even a desire for something more abstract, such as recognition or power. Throughout its evolution, "crave" has retained its core meaning of expressing a strong and often intense desire for something.
to have a very strong desire for something
có một mong muốn rất mạnh mẽ cho một cái gì đó
Cô luôn khao khát sự phấn khích.
thèm rượu/ma túy/đồ ăn ngọt/tinh bột/thuốc lá/cà phê
Họ khao khát được trở về quê hương.
Sarah không thể ngừng thèm sô cô la sau khi bác sĩ khuyên cô nên cắt giảm đồ ăn có đường.
Sau nhiều tháng ăn uống lành mạnh, David không thể không thèm một miếng bít tết ngon ngọt.
Related words and phrases
to ask for something seriously
yêu cầu một cái gì đó một cách nghiêm túc
Tôi phải cầu xin sự tha thứ của bạn.
All matches