Definition of crane

cranenoun

máy trục

/kreɪn//kreɪn/

Word Originnoun sense 1 Middle English: figuratively from crane the bird (the same sense development occurred in the related German Kran and Dutch kraan, and in French grue). The verb dates from the late 16th cent. noun sense 2 Old English, of Germanic origin; related to Dutch kraan and German Kran, from an Indo-European root shared by Latin grus and Greek geranos.

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) con sếu
meaning(kỹ thuật) cần trục
exampleto crane at a hedge: chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
exampleto crane at a difficulty: chùn bước trước khó khăn
meaningxiphông
type ngoại động từ
meaningnâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
meaningvươn, nghển
exampleto crane at a hedge: chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
exampleto crane at a difficulty: chùn bước trước khó khăn
namespace

a tall machine with a long arm, used to lift and move building materials and other heavy objects

một cỗ máy cao có cánh tay dài, dùng để nâng và di chuyển vật liệu xây dựng và các vật nặng khác

a large bird with long legs and a long neck

một con chim lớn với đôi chân dài và cổ dài

Related words and phrases