Definition of courier

couriernoun

Chuyển phát nhanh

/ˈkʊriə(r)//ˈkʊriər/

The word "courier" has its roots in the French language, where it's spelled "courrier." It dates back to the 14th century and is derived from the Latin word "currere," which means "to run." In the Middle Ages, a courier was a messenger who carried important messages or packages, often on horseback, and would "run" to deliver the goods quickly. The term originally referred to a swift and agile runner, emphasizing the speed and urgency with which the message was conveyed. Over time, the meaning of the word expanded to encompass not just messengers but also companies or individuals that provide express delivery services, often for important or time-sensitive documents or packages. Today, the term "courier" is used worldwide to describe a range of services, from package delivery to messenger services, with the core idea of speed and reliability remaining at its core.

Summary
type danh từ
meaningngười đưa thư, người đưa tin tức, người thông tin (thường dùng để đặt tên báo)
exampleVietnam Courier: tin tức Vietnam
examplediplomatic courier: người giao thông ngoại giao
namespace

a person or company whose job is to take packages or important papers somewhere

một người hoặc công ty có công việc là mang gói hàng hoặc giấy tờ quan trọng đi đâu đó

Example:
  • We sent the documents by courier.

    Chúng tôi đã gửi tài liệu bằng chuyển phát nhanh.

  • I’ll send a courier with the blueprints.

    Tôi sẽ gửi chuyển phát nhanh với các bản thiết kế.

  • Urgent deliveries of medicine may be sent by motorcycle courier.

    Việc giao thuốc khẩn cấp có thể được gửi bằng chuyển phát nhanh bằng xe máy.

  • The package was delivered promptly by a reliable courier service.

    Gói hàng đã được giao nhanh chóng bởi một dịch vụ chuyển phát nhanh đáng tin cậy.

  • The courier handed us the parcel, and we signed for it on the spot.

    Người chuyển phát nhanh trao bưu kiện cho chúng tôi và chúng tôi đã ký nhận ngay tại chỗ.

a person who is employed by a travel company to give advice and help to a group of tourists on holiday

người được một công ty du lịch thuê để đưa ra lời khuyên và giúp đỡ một nhóm khách du lịch trong kỳ nghỉ

Related words and phrases

All matches