Definition of coup

coupnoun

đảo chính

/kuː//kuː/

The word "coup" has a rich history that dates back to the 16th century. It originates from the French word "coup," meaning "blow" or "stroke." In the 16th century, it referred to a sudden, swift, and decisive action or blow, often used in the context of fencing or sword fighting. Over time, the term evolved to refer to a sudden and surprising event, such as a sudden change in government or a swift and decisive military action. In political contexts, a coup refers to a swift and unexpected overthrow of a government or leader. The term gained popularity in the 19th century, particularly in the context of Latin American politics, where it was used to describe the sudden and violent overthrow of leaders or governments. Today, the word "coup" is used globally to describe any sudden and decisive event that brings about a significant change in power or leadership.

Summary
type danh từ
meaningviệc làm táo bạo; hành động phi thường
exampleto make a coup: làm một chuyện phi thường
namespace

a sudden change of government that is illegal and often violent

một sự thay đổi đột ngột của chính phủ đó là bất hợp pháp và thường bạo lực

Example:
  • He seized power in a military coup in 2008.

    Ông nắm quyền trong một cuộc đảo chính quân sự năm 2008.

  • to stage/mount a coup

    tiến hành/thực hiện một cuộc đảo chính

  • He was sentenced to death for his part in the attempted coup.

    Anh ta bị kết án tử hình vì tham gia vào âm mưu đảo chính.

  • a failed/an abortive coup

    một cuộc đảo chính thất bại/đảo chính thất bại

  • She lost her position in a boardroom coup (= a sudden change of power among senior managers in a company).

    Cô ấy mất chức vụ trong một cuộc đảo chính trong phòng họp (= sự thay đổi quyền lực đột ngột giữa các nhà quản lý cấp cao trong một công ty).

Extra examples:
  • The coup was immediately put down and the plotters were shot.

    Cuộc đảo chính ngay lập tức bị dập tắt và những kẻ âm mưu bị bắn.

  • an army coup against the president

    một cuộc đảo chính quân sự chống lại tổng thống

  • Months of unrest in the company led to a boardroom coup that saw four directors voted out.

    Nhiều tháng bất ổn trong công ty đã dẫn đến một cuộc đảo chính trong phòng họp khiến 4 giám đốc bị bỏ phiếu.

  • The regime was overthrown in a bloodless coup led by young army officers.

    Chế độ này bị lật đổ trong một cuộc đảo chính không đổ máu do các sĩ quan quân đội trẻ lãnh đạo.

Related words and phrases

the fact of achieving something that was difficult to do

thực tế là đạt được điều gì đó khó thực hiện

Example:
  • Getting this contract has been quite a coup for us.

    Có được hợp đồng này là một điều tuyệt vời đối với chúng tôi.

  • He pulled off a major diplomatic coup by winning agreement from all the warring factions on a permanent ceasefire.

    Ông đã thực hiện một cuộc đảo chính ngoại giao lớn bằng cách giành được sự đồng ý từ tất cả các phe phái tham chiến về một lệnh ngừng bắn vĩnh viễn.

  • The military staged a coup in the early hours of the morning, seizing control of the government and suspending the constitution.

    Quân đội đã tiến hành đảo chính vào sáng sớm, giành quyền kiểm soát chính phủ và đình chỉ hiến pháp.

  • The peaceful transition of power has been disrupted by a surprising coup, leaving the country in a state of uncertainty.

    Quá trình chuyển giao quyền lực một cách hòa bình đã bị phá vỡ bởi một cuộc đảo chính bất ngờ, khiến đất nước rơi vào tình trạng bất ổn.

  • The coup d'état was carried out with shocking speed and efficiency, leaving many citizens in disbelief.

    Cuộc đảo chính được tiến hành với tốc độ và hiệu quả đáng kinh ngạc, khiến nhiều người dân không thể tin nổi.

Extra examples:
  • He managed to pull off a major diplomatic coup.

    Ông đã thực hiện được một cuộc đảo chính ngoại giao lớn.

  • Winning that contract was her greatest coup.

    Giành được hợp đồng đó là cuộc đảo chính lớn nhất của cô.