Definition of count noun

count nounnoun

danh từ đếm được

/ˈkaʊnt naʊn//ˈkaʊnt naʊn/

The term "count noun" can be traced back to the early 20th century when linguists began analyzing the structure of language more systematically. Count nouns, also known as countable nouns, are a type of noun that represent entities that can be counted or have a specific number. This means that count nouns are typically used with quantifiers or determiners to indicate the exact number or quantity being referred to. For example, "one apple," "ten books," or "twenty candles" all refer to specific quantities of countable objects. In contrast, there are also non-count nouns or uncountable nouns, which refer to things that are not easily counted or have a variable quantity. For instance, "water," "information," or "happiness" cannot be accurately measured in discrete quantities like apples, books, or candles. The distinction between count and non-count nouns helps clarify meaning in language and makes it easier for speakers to refer to objects and concepts with precision and accuracy. In summary, the term "count noun" is a linguistic classification that describes a type of noun that represents entities that can be counted or have a specified quantity.

namespace
Example:
  • The book has a count of 300 pages.

    Cuốn sách có 300 trang.

  • The jury counted a total of 12 jurors during the selection process.

    Trong quá trình lựa chọn, ban giám khảo đã đếm được tổng cộng 12 thành viên.

  • The report includes a count of 50 interviews conducted as part of the research analysis.

    Báo cáo bao gồm 50 cuộc phỏng vấn được thực hiện như một phần của phân tích nghiên cứu.

  • The manufacturer provides a count of items in each package.

    Nhà sản xuất cung cấp số lượng sản phẩm trong mỗi gói hàng.

  • The audience applauded with a count of 2,000 people filling the concert hall.

    Khán giả đã vỗ tay với con số lên tới 2.000 người lấp đầy phòng hòa nhạc.

  • The survey recorded a count of 500 respondents.

    Cuộc khảo sát ghi nhận có 500 người trả lời.

  • The fire department counted a total of 12 fire trucks responding to the emergency.

    Lực lượng cứu hỏa đã thống kê được tổng cộng 12 xe cứu hỏa đang phản ứng với tình huống khẩn cấp.

  • The store's delivery service ensures a count of 8 packages delivered on time every day.

    Dịch vụ giao hàng của cửa hàng đảm bảo giao đúng hẹn 8 gói hàng mỗi ngày.

  • The election results showed a count of 300,000 votes for the winning candidate.

    Kết quả bầu cử cho thấy ứng cử viên chiến thắng giành được 300.000 phiếu bầu.

  • The science experiment resulted in a count of 00 bacteria cultivated in the sterile environment.

    Thí nghiệm khoa học đã cho ra kết quả là có 00 vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường vô trùng.