Definition of counsel

counselnoun

tư vấn

/ˈkaʊnsl//ˈkaʊnsl/

The word "counsel" originates from the Old French "conseil," which means "advice" or "counsel." This in turn comes from the Latin "consilium," which is derived from "consulere," meaning "to consider" or "to deliberate." In late medieval English, "counsel" referred to the act of giving advice or taking counsel with someone. Over time, the term expanded to encompass the role of a professional advisor or authority figure, often in a formal setting such as a law or business context. Today, a counselor or counsel is someone who provides expert guidance, support, and advice to help others make informed decisions or navigate complex situations.

Summary
type danh từ
meaningsự hỏi ý kiến, sự bàn bạc
exampleto counsel someone to do something: khuyên ai làm gì
exampleto take counsel together: cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau
meaninglời khuyên, lời chỉ bảo
exampleto give good counsel: góp lời khuyên tốt
meaningý định, dự định
exampleto keep one's own counsel: giữ bí mật, không để lộ ý định của mình
type ngoại động từ
meaningkhuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo
exampleto counsel someone to do something: khuyên ai làm gì
exampleto take counsel together: cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau
namespace

advice, especially given by older people or experts; a piece of advice

lời khuyên, đặc biệt là của người lớn tuổi hoặc chuyên gia; một lời khuyên

Example:
  • Listen to the counsel of your elders.

    Hãy nghe lời khuyên của người lớn tuổi.

  • In the end, wiser counsels prevailed.

    Cuối cùng, những lời khuyên khôn ngoan hơn đã thắng thế.

  • He is there to give you counsel on all matters.

    Anh ấy ở đó để cho bạn lời khuyên về mọi vấn đề.

  • After her husband's sudden passing, Jane decided to seek counsel from a grief therapist.

    Sau khi chồng đột ngột qua đời, Jane quyết định tìm lời khuyên từ một chuyên gia trị liệu đau buồn.

  • The school principal counseled the student to improve her grades and seek extra help if necessary.

    Hiệu trưởng nhà trường đã khuyên học sinh này cải thiện điểm số và tìm kiếm sự trợ giúp thêm nếu cần.

a lawyer or group of lawyers representing somebody in court

một luật sư hoặc một nhóm luật sư đại diện cho ai đó tại tòa án

Example:
  • to be represented by counsel

    được đại diện bởi luật sư

  • the counsel for the defence/prosecution

    luật sư bào chữa/công tố

  • defence/prosecuting counsel

    luật sư bào chữa/công tố

  • Counsel for the claimant argued that there had been no proper investigation.

    Luật sư của nguyên đơn lập luận rằng chưa có cuộc điều tra thích hợp.

Extra examples:
  • He instructed his counsel to file bankruptcy proceedings.

    Ông đã chỉ thị cho luật sư của mình nộp đơn xin phá sản.

  • He worked for the committee as legislative counsel on issues of crime policy.

    Ông làm việc cho ủy ban với tư cách là cố vấn lập pháp về các vấn đề chính sách tội phạm.

  • His counsel argued that he had not intended to cause any damage.

    Luật sư của ông lập luận rằng ông không có ý định gây ra bất kỳ thiệt hại nào.

  • Lawyers do not usually interrupt opposing counsel during closing arguments.

    Luật sư thường không ngắt lời luật sư đối phương khi kết thúc cuộc tranh luận.

  • My solicitor will brief the senior counsel.

    Luật sư của tôi sẽ tóm tắt cho luật sư cấp cao.

Related words and phrases

Idioms

a counsel of despair
(formal)advice not to try to do something because it is too difficult
a counsel of perfection
(formal)advice that is good but that is difficult or impossible to follow
keep your own counsel
(formal)to keep your opinions, plans, etc. secret
  • Emily doubted what he told her but kept her own counsel.