Definition of correlate

correlateverb

tương quan

/ˈkɒrəleɪt//ˈkɔːrəleɪt/

The word "correlate" has its roots in Latin. The Latin word "correlatus," meaning "related" or "connected," is a past participle of the verb "correlare," which means "to tie together" or "to connect." The word "correlate" entered the English language in the 15th century, derived from the Latin "correlatus." Initially, it referred to the act of setting one thing alongside another, either physically or metaphorically, with the intention of comparing or contrasting them. Over time, the meaning of "correlate" expanded to include the idea of establishing a connection or relationship between two or more things, often in a scientific or statistical context. Today, the word is commonly used in various fields, such as statistics, medicine, psychology, and philosophy, to describe the process of identifying patterns or relationships between variables.

Summary
type danh từ
meaningthể tương liên, yếu tố tương liên
type động từ
meaningcó tương quan với nhau; để (hai vật) tương quan với nhau
namespace

if two or more facts, figures, etc. correlate or if a fact, figure, etc. correlates with another, the facts are closely connected and affect or depend on each other

nếu hai hoặc nhiều sự kiện, số liệu, v.v. tương quan với nhau hoặc nếu một sự kiện, số liệu, v.v. tương quan với nhau, thì các sự kiện được kết nối chặt chẽ và ảnh hưởng hoặc phụ thuộc lẫn nhau

Example:
  • The figures do not seem to correlate.

    Các số liệu dường như không tương quan.

  • A high-fat diet correlates with a greater risk of heart disease.

    Chế độ ăn nhiều chất béo có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn.

  • The average speed of the vehicles correlates closely with the severity of the accident caused.

    Tốc độ trung bình của các phương tiện có mối tương quan chặt chẽ với mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn.

  • A study has found a positive correlate between exercise and mental health, as participants who regularly exercised reported lower levels of stress and anxiety.

    Một nghiên cứu đã tìm thấy mối tương quan tích cực giữa tập thể dục và sức khỏe tinh thần, vì những người tham gia tập thể dục thường xuyên cho biết mức độ căng thẳng và lo lắng thấp hơn.

  • There is a strong correlate between smoking and lung cancer as numerous studies have found that heavy smokers are at a higher risk of developing lung cancer.

    Có mối tương quan chặt chẽ giữa hút thuốc và ung thư phổi vì nhiều nghiên cứu đã phát hiện ra rằng những người hút thuốc nhiều có nguy cơ mắc ung thư phổi cao hơn.

to show that there is a close connection between two or more facts, figures, etc.

để chỉ ra rằng có một mối liên hệ chặt chẽ giữa hai hoặc nhiều sự kiện, số liệu, v.v.

Example:
  • Researchers are trying to correlate the two sets of figures.

    Các nhà nghiên cứu đang cố gắng liên hệ giữa hai bộ số liệu.

  • Property values are negatively correlated to the tax rate.

    Giá trị tài sản có tương quan nghịch với thuế suất.

Related words and phrases

All matches