Quân đoàn
/kɔː(r)//kɔːr/The word "corps" has a rich history dating back to the 14th century. It originates from the Latin word "corpus," meaning "body." In military contexts, a corps refers to a large group of soldiers organized under a single commander, often responsible for a specific region or task. During the Middle Ages, a "corps" referred to a group of men-at-arms, knights, or soldiers who fought together under a lord or noble. Over time, the term evolved to describe larger military formations, such as the French army's corps d'armée, established in the 17th century. In the 18th and 19th centuries, the term gained popularity in civilian contexts, referring to administrative bodies, organizations, or institutions with a collective purpose. Today, the term "corps" is used in a wide range of fields, from business and academia to entertainment and culture, often referring to a group of people working together towards a common goal or mission.
a large unit of an army, consisting of two or more divisions
một đơn vị lớn của quân đội, bao gồm hai hoặc nhiều sư đoàn
tư lệnh quân đoàn thứ ba
một quân đoàn đa quốc gia dưới sự chỉ huy của Anh
one of the groups of an army with a special responsibility
một trong những nhóm quân đội có trách nhiệm đặc biệt
Anh ấy ở trong Quân y Hoàng gia.
Quân đoàn Kỹ sư Quân đội
Anh ấy là xạ thủ của thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.
quân đoàn tinh nhuệ của quân đội của Sultan
a group of people involved in a particular job or activity
một nhóm người tham gia vào một công việc hoặc hoạt động cụ thể
đội ngũ bác sĩ được đào tạo và giàu kinh nghiệm
Người dân địa phương làm việc cùng với một nhóm tình nguyện viên quốc tế.
All matches