Definition of coordinate

coordinateverb

điều phối

/kəʊˈɔːdɪneɪt//kəʊˈɔːrdɪneɪt/

The word "coordinate" has its origins in Latin. The Latin word "coordinare" means "to arrange together" or "to regulate together". This Latin word is derived from "co-" meaning "together" and "ordinare" meaning "to arrange" or "to direct". In the 15th century, the Latin word "coordinare" was borrowed into Middle English as "coordinate", initially meaning "to bring into order" or "to regulate". Over time, the meaning of the word expanded to include the concept of arranging or ordering things in a systematic and harmonious way, such as arranging points on a grid or graphs in mathematics. Today, the word "coordinate" is widely used in various fields, including mathematics, geography, and science, to refer to the process of assigning values or points to a system, often in a way that ensures a precise and consistent relationship between them.

Summary
typeDefault_cw
meaning(Tech) tọa độ (d); điều hợp, phối hợp (đ)
typeDefault_cw
meaningtoạ độ
meaningabsolute c. toạ độ tuyệt đối
meaningallowable c.s toạ độ thừa nhận
namespace

to organize the different parts of an activity and the people involved in it so that it works well

để tổ chức các phần khác nhau của một hoạt động và những người tham gia vào nó để nó hoạt động tốt

Example:
  • They appointed a new manager to coordinate the work of the team.

    Họ bổ nhiệm một người quản lý mới để điều phối công việc của nhóm.

  • We need to develop a coordinated approach to the problem.

    Chúng ta cần phát triển một cách tiếp cận phối hợp để giải quyết vấn đề.

  • a carefully coordinated policy

    một chính sách được phối hợp cẩn thận

  • We try to coordinate our activities with those of other groups.

    Chúng tôi cố gắng phối hợp hoạt động của mình với hoạt động của các nhóm khác.

to make the different parts of your body work well together

để làm cho các bộ phận khác nhau của cơ thể bạn phối hợp tốt với nhau

Example:
  • the part of the brain that coordinates body movements

    phần não điều phối các chuyển động của cơ thể

Related words and phrases

if you coordinate clothes, furniture, etc. or if they coordinate, they look nice together

nếu bạn phối hợp quần áo, đồ nội thất, v.v. hoặc nếu chúng phối hợp, chúng trông đẹp đôi với nhau

Example:
  • This shade coordinates with a wide range of other colours.

    Màu này phối hợp với nhiều màu sắc khác.

  • The company has extended its coordinated clothing range.

    Công ty đã mở rộng phạm vi quần áo phối hợp của mình.

Related words and phrases