Definition of convenor

convenornoun

triệu tập

/kənˈviːnə(r)//kənˈviːnər/

"Convenor" comes from the Latin word "convenire," meaning "to come together." It reflects the role of a convenor as someone who brings people together, often for a meeting or event. The word first appeared in English in the 16th century, originally meaning "one who calls together." Over time, it evolved to encompass the specific role of someone who chairs or organizes a group or committee.

Summary
typeDefault_cw
meaningxem convene
namespace

a person who arranges meetings of groups or committees

người sắp xếp các cuộc họp của nhóm hoặc ủy ban

Example:
  • The convenor of the town hall meeting actively facilitated the discussion between the speakers and the audience.

    Người triệu tập cuộc họp thị trấn đã tích cực tạo điều kiện cho cuộc thảo luận giữa diễn giả và khán giả.

  • The convenor of the committee coordinated the preparation of the agenda and ensured that all members were updated on the progress of the project.

    Người triệu tập ủy ban đã điều phối việc chuẩn bị chương trình nghị sự và đảm bảo tất cả các thành viên đều được cập nhật về tiến độ của dự án.

  • As the convenor of the debate, she made a compelling opening statement and effectively moderated the proceedings.

    Với tư cách là người triệu tập cuộc tranh luận, bà đã có bài phát biểu khai mạc hấp dẫn và điều hành hiệu quả quá trình tranh luận.

  • The convenor of the scientific society organized a conference that attracted prominent speakers and generated lively discussions in the field.

    Người triệu tập hội khoa học đã tổ chức một hội nghị thu hút nhiều diễn giả nổi tiếng và tạo nên những cuộc thảo luận sôi nổi trong lĩnh vực này.

  • The convenor of the student council demonstrated strong leadership skills in guiding the executive committee and representing the student body in university affairs.

    Người triệu tập hội đồng sinh viên đã thể hiện kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ trong việc chỉ đạo ủy ban điều hành và đại diện cho sinh viên trong các vấn đề của trường đại học.

a senior official of a trade union at a factory or other place of work

một quan chức cấp cao của công đoàn tại một nhà máy hoặc nơi làm việc khác

Related words and phrases

All matches