Definition of consumable

consumableadjective

tiêu thụ

/kənˈsjuːməbl//kənˈsuːməbl/

The word "consumable" has its roots in the 15th century Latin word "consumare," which means "to use up" or "to destroy." This Latin word is a combination of "consumus," meaning "to use up," and the suffix "-able," which forms an adjective indicating the ability to be used or destroyed. The English word "consumable" was first used in the 16th century to describe something that can be used up or destroyed, such as food or drink. Over time, the meaning of the word expanded to include any product or material that can be consumed or used up, such as raw materials, spare parts, or even digital goods like music or movies. Today, "consumable" is widely used in various contexts, including business, technology, and everyday language, to describe anything that can be used or appreciated, and then disappears or is destroyed.

Summary
type tính từ
meaningcó thể bị thiêu huỷ, có thể bị cháy sạch
meaningcó thể ăn được, có thể tiêu thụ được
namespace
Example:
  • The printer ink cartridges are consumable items that need to be replaced regularly.

    Hộp mực máy in là vật tư tiêu hao cần được thay thế thường xuyên.

  • After using half a box of tissues, I realized they are consumable products and needed to restock.

    Sau khi dùng hết nửa hộp khăn giấy, tôi nhận ra đây là sản phẩm tiêu hao và cần phải mua thêm.

  • As a teacher, I go through a lot of pens and pencils, which are all consumable supplies.

    Là một giáo viên, tôi sử dụng rất nhiều bút và bút chì, tất cả đều là đồ dùng tiêu hao.

  • The batteries in my remote control are finally running out, another consumable item that needs to be replaced.

    Pin của điều khiển từ xa của tôi cuối cùng cũng hết, một vật tư tiêu hao nữa cần phải thay thế.

  • She prefers using biodegradable cutlery made of wheat straw instead of traditional plastic forks, spoons, and knives, which are consumable products.

    Cô ấy thích sử dụng dao kéo phân hủy sinh học làm từ rơm lúa mì thay vì nĩa, thìa, dao nhựa truyền thống, vốn là những sản phẩm tiêu thụ được.

  • The hotel provides guests with fresh towels and bathrobes every day, as these are consumable items meant to be used and replaced.

    Khách sạn cung cấp cho khách khăn tắm và áo choàng tắm mới mỗi ngày vì đây là những vật dụng tiêu hao cần được sử dụng và thay thế.

  • The bakery goes through a large amount of flour, sugar, and yeast weekly since these ingredients are consumable supplies.

    Tiệm bánh phải sử dụng một lượng lớn bột mì, đường và men mỗi tuần vì đây là những nguyên liệu tiêu thụ được.

  • The printer toner cartridges run out quickly, especially in a busy office environment where printing is a consumable activity.

    Hộp mực máy in hết rất nhanh, đặc biệt là trong môi trường văn phòng bận rộn, nơi in ấn là hoạt động tiêu hao nhiều tài nguyên.

  • The nursing home goes through large numbers of adult diapers every day since these are consumable medical supplies.

    Mỗi ngày, viện dưỡng lão phải sử dụng một lượng lớn tã người lớn vì đây là vật tư y tế tiêu hao.

  • The construction crew went through a lot of nails, screws, and cement during the length of their project, as these are all consumable materials.

    Đội thi công đã sử dụng rất nhiều đinh, ốc vít và xi măng trong suốt quá trình thực hiện dự án vì đây đều là những vật liệu tiêu hao.

Related words and phrases

All matches