khu vực bầu cử
/kənˈstɪtʃuənsi//kənˈstɪtʃuənsi/The word "constituency" has its roots in the Latin words " constituere," meaning "to arrange" or "to establish," and "constituens," meaning "established" or "constituted." The term was first used in the 16th century in the context of government and politics, referring to a group of people who have a particular set of rights, freedoms, and interests that are represented by a specific politician or government. In the 17th and 18th centuries, the term gained more widespread use, particularly in the context of colonial America and the United Kingdom. It referred to a region or district that was represented by a particular politician or government official, with the responsibility of representing the interests and needs of that region. Over time, the term has evolved to encompass a broader sense of representation, including community, social, and economic factors.
a district that elects its own representative to parliament
một quận bầu đại diện của mình vào quốc hội
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực bầu cử của bà rất cao.
Anh ấy sở hữu một ngôi nhà ở khu vực bầu cử Darlington của mình.
the people who live in and vote in a particular district
những người sống và bỏ phiếu ở một quận cụ thể
ý kiến của khu vực bầu cử
a particular group of people in society who are likely to support a person, an idea or a product
một nhóm người cụ thể trong xã hội có khả năng ủng hộ một người, một ý tưởng hoặc một sản phẩm
Có một lượng lớn cử tri ủng hộ đề xuất của ông.
All matches