khái niệm
/ˈkɒnsɛpt/The word "concept" has a rich etymology. It comes from the Latin "conceptus," which is the past participle of "concupire," meaning "to conceive" or "to beget." This Latin verb is a combination of "con," meaning "together," and "cupire," which has the same root as "capere," meaning "to take." So, "conceptus" literally means "something taken or conceived together." In English, the word "concept" was first used in the 15th century to refer to the act of conception or a thought or idea conceived in the mind. Over time, its meaning expanded to include abstract ideas, principles, or theories. Today, the word "concept" is widely used in various fields, including philosophy, art, science, and business, to refer to a fundamental or essential idea or notion.
an idea or a principle that is connected with something abstract
một ý tưởng hoặc một nguyên tắc được kết nối với một cái gì đó trừu tượng
khái niệm giai cấp xã hội
giúp học sinh nắm bắt các khái niệm trừu tượng như lãnh đạo và làm việc nhóm
khái niệm cơ bản/cơ bản/chìa khóa/cốt lõi
khái niệm cho rằng mọi người đều có cơ hội bình đẳng
những khái niệm đằng sau tác phẩm của một nghệ sĩ
‘Sự đa dạng’ là một khái niệm khá rộng.
Văn hóa là một khái niệm khá mơ hồ.
Ông đã đưa ra khái niệm về thời gian ảo.
Không phải tất cả các công ty đều áp dụng khái niệm đa dạng tại nơi làm việc.
Cô ấy cảm thấy khó nắm bắt các khái niệm trừu tượng.
Related words and phrases
an idea for something new
một ý tưởng cho một cái gì đó mới
một khái niệm mới lạ/sáng tạo
một khái niệm mới thú vị trong cuộc sống thành phố
một khái niệm tiếp thị mới lạ
ý tưởng thiết kế cho một trường học mới
Nhà khoa học đã trình bày khái niệm mới của mình về máy tính lượng tử, thứ mà bà tin rằng có thể làm nên cuộc cách mạng trong lĩnh vực này.
Related words and phrases