Definition of comprehensive

comprehensiveadjective

toàn diện

/ˌkɒmprɪˈhensɪv//ˌkɑːmprɪˈhensɪv/

The word "comprehensive" has its roots in the Latin language. It comes from the prefix "comprehens-', meaning "to grasp" or "to hold together", and the suffix "-ive", which forms an adjective. The word entered the English language in the 15th century. In its earliest sense, "comprehensive" referred to the act of comprehending or understanding something fully, as if one had grasped it in their hands. Over time, the word took on a broader meaning to describe something that provides a complete or thorough understanding of a subject, including its various parts and relationships. Today, "comprehensive" is commonly used in fields such as education, medicine, and management to describe programs, plans, or strategies that are all-encompassing and thorough in their scope.

Summary
type tính từ
meaningbao hàm toàn diện
examplea comprehensive term: một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm
meaningmau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh, sáng ý
examplethe comprehensive faculty: trí thông minh
exampleto have a comprehensive mind: mau hiểu, sáng ý
meaningtrường phổ thông hỗn hợp (có nhiều chương trình học và thời gian học khác nhau)
namespace

including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc., that may be involved

bao gồm tất cả hoặc gần như tất cả các mục, chi tiết, sự kiện, thông tin, v.v. có thể liên quan

Example:
  • a comprehensive list of addresses

    một danh sách đầy đủ các địa chỉ

  • a comprehensive study

    một nghiên cứu toàn diện

  • comprehensive insurance (= covering all risks)

    bảo hiểm toàn diện (= bao gồm mọi rủi ro)

Extra examples:
  • The list is fairly comprehensive.

    Danh sách này khá đầy đủ.

  • fully comprehensive insurance

    bảo hiểm toàn diện

  • You are advised to take out comprehensive insurance.

    Bạn nên mua bảo hiểm toàn diện.

Related words and phrases

designed for students of all abilities in the same school

được thiết kế dành cho học sinh thuộc mọi khả năng trong cùng một trường

gained or lost by a large amount

được hoặc mất một lượng lớn

Example:
  • The cricket team finished the season with a comprehensive victory over their rivals.

    Đội cricket kết thúc mùa giải với chiến thắng toàn diện trước đối thủ.