Definition of compound interest

compound interestnoun

lãi kép

/ˌkɒmpaʊnd ˈɪntrəst//ˌkɑːmpaʊnd ˈɪntrəst/

The term "compound interest" can be traced back to the 17th century, when English mathematician William Paterson proposed a new approach to calculating interest that would earn interest not only on the principal amount but also on the interest accrued in previous periods. This concept, commonly known as compound interest, gained popularity due to its ability to yield larger returns over time than simple interest, which only earns interest on the principal. The term "compound" refers to the fact that interest is compounded, or added, to both the principal and any previously accrued interest at designated intervals, such as annually, semi-annually, or monthly, resulting in higher returns for the investor over time. In summary, the concept of compound interest originated from a mathematical innovation proposed by Paterson that has revolutionized the way we save and invest money by allowing our funds to grow at an exponential rate over time.

namespace
Example:
  • After five years of investing $,000 in a savings account with a compound interest rate of 5%, my balance has grown to $13,752.63.

    Sau năm năm đầu tư 1.000 đô la vào tài khoản tiết kiệm với lãi suất kép là 5%, số dư của tôi đã tăng lên 13.752,63 đô la.

  • Due to compound interest, if I save $2,500 annually for 30 years in a retirement account with an interest rate of 7%, I'll have over $800,000 saved by the time I retire.

    Do lãi kép, nếu tôi tiết kiệm 2.500 đô la mỗi năm trong 30 năm trong tài khoản hưu trí với lãi suất 7%, tôi sẽ tiết kiệm được hơn 800.000 đô la vào thời điểm nghỉ hưu.

  • The car loan for my new vehicle has a compound interest rate of 3.5%, meaning the interest adds up each month, causing my total repayment to be higher than just the original loan amount.

    Khoản vay mua xe mới của tôi có lãi suất kép là 3,5%, nghĩa là lãi suất sẽ tăng lên hàng tháng, khiến tổng số tiền phải trả của tôi cao hơn cả số tiền vay ban đầu.

  • Because of compound interest, leaving a small amount of credit card debt unpaid can lead to large balances and interest charges over time.

    Do lãi kép, việc không trả một khoản nợ thẻ tín dụng nhỏ có thể dẫn đến số dư lớn và phí lãi suất theo thời gian.

  • Over the course of my 30-year mortgage, I'll pay about 2.5 times the initial purchase price due to compound interest.

    Trong suốt thời hạn thế chấp 30 năm, tôi sẽ phải trả khoảng 2,5 lần giá mua ban đầu do lãi suất kép.

  • By making consistent contributions to a college savings account with a compound interest rate of 6%, my child will have a solid foundation upon which to build their future education expenses.

    Bằng cách đóng góp đều đặn vào tài khoản tiết kiệm học phí đại học với lãi suất kép là 6%, con tôi sẽ có nền tảng vững chắc để xây dựng chi phí giáo dục trong tương lai.

  • My grandmother's investment portfolio, which has been generating compound interest for over 50 years, has grown to an impressive sum.

    Danh mục đầu tư của bà tôi, đã tạo ra lãi kép trong hơn 50 năm, đã tăng lên một khoản tiền ấn tượng.

  • The stock market's annual compound interest rate can be a powerful incentive for investors looking to grow their wealth over time.

    Lãi suất kép hàng năm của thị trường chứng khoán có thể là động lực mạnh mẽ cho các nhà đầu tư muốn gia tăng tài sản theo thời gian.

  • Assuming no additional withdrawals, if I save $15,000 annually for 20 years into my 401(kplan with a compound interest rate of 8%, by the time I retire, my balance will be well over $1 million.

    Giả sử không rút thêm tiền, nếu tôi tiết kiệm 15.000 đô la mỗi năm trong 20 năm vào kế hoạch 401(kplan) với lãi suất kép là 8%, thì đến khi nghỉ hưu, số dư của tôi sẽ lên tới hơn 1 triệu đô la.

  • My grandfather always stressed the importance of taking advantage of compound interest, saying that "a little compounding goes a long way."

    Ông nội tôi luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tận dụng lãi kép, ông nói rằng "lãi kép một chút sẽ có lợi rất nhiều".