the activity of producing and acting in plays by people who do it for pleasure and not as a job
hoạt động sản xuất và diễn xuất trong các vở kịch của những người làm việc đó vì niềm vui chứ không phải vì công việc
- She joined the local community theater in a production of ‘It's a Wonderful Life’.
Cô tham gia vở kịch ‘It's a Wonderful Life’ của nhà hát cộng đồng địa phương.
a small theatre where these plays are performed
một nhà hát nhỏ nơi những vở kịch này được trình diễn
- The musical has been performed at numerous community theaters in the south-east United States.
Vở nhạc kịch này đã được trình diễn tại nhiều nhà hát cộng đồng ở phía đông nam Hoa Kỳ.