Definition of commune

communenoun

/ˈkɒmjuːn//ˈkɑːmjuːn/

The word "commune" originates from the Latin "communare," which means "to share" or "to make common." The Latin word is derived from "communis," meaning "common" or "shared." In the 14th century, the word "commune" emerged in Middle English, initially referring to a community of people sharing a common goal, resource, or property. Over time, the meaning expanded to include a community of people living together in a shared environment, such as a commune. In the 17th century, the term "commune" took on a more spiritual connotation, referring to a community of Christians living together in a shared religious community. Today, the word "commune" can refer to a wide range of communal living arrangements, from intentional communities to spiritual collectives. Despite its evolution, the core idea of community sharing and cooperation remains at the heart of the word's meaning.

Summary
type danh từ
meaning
examplefriends commune together: bạn bè nói chuyện thân mật với nhau
meaningcông xã
exampleto commune with nature: gần gụi với thiên nhiên
type nội động từ
meaningđàm luận; nói chuyện thân mật
examplefriends commune together: bạn bè nói chuyện thân mật với nhau
meaninggần gụi, thân thiết, cảm thông
exampleto commune with nature: gần gụi với thiên nhiên
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
namespace

a group of people who live together and share responsibilities, possessions, etc.

một nhóm người sống cùng nhau và chia sẻ trách nhiệm, tài sản, v.v.

Example:
  • a 1970s hippy commune

    một xã hippy những năm 1970

  • She lives in a commune.

    Cô ấy sống ở một xã.

  • The hippie group decided to establish a commune in the countryside, where they could live communally and share resources.

    Nhóm hippie quyết định thành lập một cộng đồng ở nông thôn, nơi họ có thể sống chung và chia sẻ tài nguyên.

  • The commune held weekly meetings to discuss ideas and make collective decisions about how to best use their resources.

    Xã tổ chức các cuộc họp hàng tuần để thảo luận các ý tưởng và đưa ra quyết định chung về cách sử dụng tốt nhất các nguồn lực của mình.

  • All members of the commune were encouraged to contribute to the group's work and participate in communal activities.

    Mọi thành viên trong xã đều được khuyến khích đóng góp vào công việc của nhóm và tham gia vào các hoạt động cộng đồng.

the smallest division of local government in France and some other countries

bộ phận chính quyền địa phương nhỏ nhất ở Pháp và một số nước khác