Definition of cobblestone

cobblestoneadjective

đá cuội

/ˈkɒblstəʊn//ˈkɑːblstəʊn/

The word "cobblestone" originates from the Middle English word "kobble" or "kebble," which means "to break into small pieces." This term referred to the process of breaking up large stones into smaller pieces to create paving stones. In the 14th century, the term "cobble" emerged, which meant "to break or dash to pieces." This led to the development of the word "cobblestone," which specifically referred to stones that had been broken or cut to fit into a pavement or street. Today, the term "cobblestone" typically describes a type of stone that has been cut into small, irregular shapes and used to form a pavement or street. The stones are often rounded and smoothed to prevent them from being slippery or uncomfortable to walk on.

namespace
Example:
  • As I strolled through the historic town square, I couldn't help but admire the charming cobblestone streets that dazzled in the moonlight.

    Khi đi dạo qua quảng trường thị trấn lịch sử, tôi không khỏi trầm trồ trước những con phố lát đá cuội quyến rũ lấp lánh dưới ánh trăng.

  • The cobblestone path led the way to the enchanting fountain at the heart of the bustling city square.

    Con đường lát đá cuội dẫn đến đài phun nước quyến rũ ở trung tâm quảng trường thành phố nhộn nhịp.

  • The quaint cobblestone alleyways of the old town were filled with floral shops, dusty bookstores, and quaint cafes, and their enticing scents floated in the air, luring passersby.

    Những con hẻm lát đá cuội cổ kính của khu phố cổ tràn ngập các cửa hàng bán hoa, hiệu sách bụi bặm và những quán cà phê cổ kính, mùi hương hấp dẫn của chúng lan tỏa trong không khí, thu hút người qua đường.

  • The ancient cobblestone bridge over the crystal-clear stream sparkled in the sunlight, beckoning me to walk across it and explore newly unchartered territory.

    Cây cầu đá cuội cổ kính bắc qua dòng suối trong vắt lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời, mời gọi tôi bước qua và khám phá vùng đất mới chưa được khám phá.

  • The cobblestone courtyard was intimate and cozy, creating a warm and inviting atmosphere that was perfect for an evening of quiet reflection.

    Sân lát đá cuội ấm cúng và gần gũi, tạo nên bầu không khí ấm áp và hấp dẫn, hoàn hảo cho một buổi tối tĩnh lặng để suy ngẫm.

  • The cobblestone road snaked its way through the captivating countryside, where verdant hills stretched out as far as the eye could see.

    Con đường lát đá cuội uốn lượn qua vùng nông thôn quyến rũ, nơi những ngọn đồi xanh tươi trải dài đến tận chân trời.

  • On my morning walk, I passed by the striking cobblestone statue, a bronze masterpiece that captured a moment in time and shared a rich mythical heritage.

    Trong chuyến đi bộ buổi sáng, tôi đi ngang qua bức tượng đá cuội nổi bật, một kiệt tác bằng đồng lưu giữ khoảnh khắc thời gian và mang trong mình di sản thần thoại phong phú.

  • The cobblestone path journeyed alongside the shimmering lake, which was accurate to a flock of seagulls chirping and scurrying children swimming close to the shore.

    Con đường lát đá cuội chạy dọc theo hồ nước lấp lánh, nghe giống tiếng đàn mòng biển hót líu lo và tiếng trẻ con chạy nhảy bơi gần bờ.

  • The cobblestone pavement crunched beneath my footsteps while I took leisurely steps amidst the alluring cobblestone garden filled with colorful blossoms.

    Con đường lát đá cuội lạo xạo dưới bước chân tôi khi tôi thong thả bước đi giữa khu vườn lát đá cuội quyến rũ tràn ngập những bông hoa đầy màu sắc.

  • The cobblestone roads in the medieval old town were muddied, and my shoes sank into the rich wet earth, where the smell of leather boots and clanging horses hoots dazzled my nostrils.

    Những con đường lát đá cuội trong khu phố cổ thời trung cổ lầy lội, và đôi giày của tôi lún sâu vào lớp đất ẩm màu mỡ, nơi mùi giày da và tiếng ngựa hí làm tôi chói mắt.

Related words and phrases

All matches