Definition of clot

clotnoun

cục máu đông

/klɒt//klɑːt/

The word "clot" has its roots in Old English, dating back to the 9th century. It is derived from the Proto-Germanic word "klotiz", which means "lump" or "mass". This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "clod", meaning a lump of earth. In Old English, the word "clot" referred to a mass or lump of something, such as a clot of blood or a clot of wool. Over time, the meaning of the word expanded to include other types of clumps or masses, such as a clot of ice or a clot of people. In medical contexts, a clot refers to a lump or mass of blood that has formed in a vessel, such as a blood clot that has formed in a vein or artery.

Summary
type danh từ
meaningcục, khối, hòn (do chất lỏng hay chất đặc kết lại)
exampleclotted hair: tóc dính bết lại với nhau (vì máu hoặc bùn)
examplea clot of flour: cục bột dón lại
meaning(y học) cục nghẽn
meaning(từ lóng) người ngốc nghếch đần độn
type nội động từ
meaningđóng cục, dón lại
exampleclotted hair: tóc dính bết lại với nhau (vì máu hoặc bùn)
examplea clot of flour: cục bột dón lại
namespace

a thick, almost solid mass that is formed when blood dries or becomes thicker

một khối dày, gần như rắn được hình thành khi máu khô hoặc trở nên đặc hơn

Example:
  • They removed a clot from his brain.

    Họ đã loại bỏ cục máu đông trong não anh ấy.

  • patients who have a tendency to form clots more readily

    những bệnh nhân có xu hướng hình thành cục máu đông dễ dàng hơn

a stupid person

một người ngu ngốc

Related words and phrases