chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
/ˈkləʊsli/The word "closely" traces its roots back to the Old English word "clēan," meaning "to stick, adhere." Over time, it evolved into "clēosan," meaning "to close, shut, or enclose." The word "close" emerged as a result, and "closely" simply added the suffix "-ly" to indicate a manner or degree. Therefore, "closely" reflects the original concept of being close, near, or in proximity.
near in space or time
gần trong không gian hoặc thời gian
Anh bước vào phòng, theo sát là những người còn lại trong gia đình.
hàng ghế cách đều nhau
những con phố đầy những ngôi nhà bậc thang san sát nhau
near in family relationship
gần gũi trong mối quan hệ gia đình
Hai loài có liên quan chặt chẽ với nhau.
having a strong connection
có sự kết nối mạnh mẽ
được liên kết chặt chẽ/có liên quan/có liên quan
Hai sự kiện có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
Nền kinh tế của đất nước vẫn gắn chặt với dầu mỏ.
in a way that shows you are very involved in the work or activities of somebody else, usually seeing and talking to them regularly
theo cách cho thấy bạn rất quan tâm đến công việc hoặc hoạt động của người khác, thường xuyên gặp và nói chuyện với họ
Tổ chức này hợp tác chặt chẽ với khách hàng ở gần 100 quốc gia.
Hải quân Hoàng gia đã tham gia chặt chẽ vào quá trình phát triển ban đầu của công nghệ không dây.
Họ hợp tác chặt chẽ với nhau trong bốn năm tiếp theo
carefully
cẩn thận
Tôi ngồi và quan sát mọi người rất kỹ.
Chính phủ đã xem xét kỹ lưỡng các lập luận ủng hộ và phản đối việc thay đổi luật.
Chúng tôi sẽ theo dõi chặt chẽ tình hình.
một bí mật được bảo vệ chặt chẽ
in a way that is very similar to somebody/something else
theo cách rất giống với ai/cái gì khác
Cô ấy gần giống mẹ ở cùng độ tuổi.
Đó là một trận đấu thú vị giữa hai đội có sự kết hợp chặt chẽ.
won or likely to be won by only a small amount or distance
đã thắng hoặc có khả năng thắng chỉ với khoảng cách hoặc khoảng cách nhỏ
một cuộc bầu cử đầy tranh cãi
with little or no space in between
với rất ít hoặc không có khoảng trống ở giữa
hơn 1 000 trang in chặt chẽ
cut very short, near to the skin
cắt rất ngắn, sát vào da
Ông ta có cái đầu cạo trọc và bộ râu nhỏ, gọn gàng.
All matches