Definition of clipping

clippingnoun

cắt

/ˈklɪpɪŋ//ˈklɪpɪŋ/

The word "clipping" originated from the verb "to clip," which itself comes from the Middle English word "clippen," meaning "to embrace" or "to hold fast." Over time, "to clip" evolved to mean "to cut off" or "to shorten," likely due to the act of trimming with shears or scissors. This meaning led to the noun "clipping," referring to a piece that has been cut off, such as a newspaper article, a piece of hair, or a portion of a larger item.

Summary
type danh từ
meaningsự cắt, sự xén
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bài báo cắt ra
meaningmẩu cắt ra
type tính từ
meaningsắc
meaningnhanh
meaning(từ lóng) cừ, tuyệt, chiến
namespace

a piece cut off something

một mảnh cắt ra một cái gì đó

Example:
  • hedge/nail clippings

    hàng rào/cắt móng tay

  • The hairstylist suggested a small clipping at the ends of my hair to remove the split ends.

    Nhà tạo mẫu tóc đề nghị tôi cắt một ít ở đuôi tóc để loại bỏ phần tóc chẻ ngọn.

  • The gardener trimmed the overgrown branches in a precise clipping, leaving the tree looking tidy and neat.

    Người làm vườn đã cắt tỉa những cành cây rậm rạp một cách chính xác, giúp cây trông gọn gàng và ngăn nắp.

  • The carpenter used a pair of clipping pliers to cut the wire sleeves off the electrical connectors.

    Người thợ mộc đã sử dụng một cặp kìm cắt để cắt ống dây ra khỏi các đầu nối điện.

  • The tabloid magazine featured a clipping from a celebrity's diary, revealing their deepest secrets.

    Tạp chí lá cải này đăng một đoạn trích từ nhật ký của một người nổi tiếng, tiết lộ những bí mật sâu kín nhất của họ.

an article or a story that you cut from a newspaper or magazine and keep

một bài báo hoặc một câu chuyện mà bạn cắt từ một tờ báo hoặc tạp chí và giữ lại

Example:
  • She had kept all the press clippings about the murder.

    Cô đã giữ tất cả các mẩu báo chí về vụ giết người.

  • a clipping from the ‘Los Angeles Times’

    một đoạn cắt từ ‘Los Angeles Times’

Related words and phrases

All matches