Definition of click

clicknoun

làm thành tiếng lách cách, tiếng lách cách, cú nhấp chuột

/klɪk/

Definition of undefined

The origin of the word "click" dates back to the mid-15th century. It comes from the Old English word "cliccian," which means "to shut or close with a sharp noise." This word is related to the Proto-Germanic word "klikiz," which is also seen in modern German and Dutch words for "to shut" or "to click." In the 16th century, the word "click" began to be used as a verb, meaning to shut or close with a sharp noise, like a mouse clicking a button. The sound of a clicking mechanism became a common concept in the 18th and 19th centuries, as devices like camera shutters and clocks with clicking mechanisms became popular. By the 20th century, the word "click" had taken on a broader meaning, encompassing the idea of a sudden and sharp noise, as well as the action of clicking a computer mouse or a button.

Summary
type danh từ
meaningtiếng lách cách
exampleto click one's tongue: tắc lưỡi
exampleto click one's heels: đập hai gót chân vào nhau (để chào)
meaning(cơ khí) con cóc, cái ngàm (bánh xe răng cưa)
meaningtật đá chân vào nhau; sự đá chân vào nhau (ngựa)
type ngoại động từ
meaninglàm thành tiếng lách cách
exampleto click one's tongue: tắc lưỡi
exampleto click one's heels: đập hai gót chân vào nhau (để chào)
namespace

to choose a particular function or item on a computer screen, etc., by pressing one of the buttons on a mouse or touchpad

để chọn một chức năng hoặc mục cụ thể trên màn hình máy tính, v.v., bằng cách nhấn một trong các nút trên chuột hoặc bàn di chuột

Example:
  • Click here to add your opinion to the survey.

    Nhấn vào đây để thêm ý kiến ​​của bạn vào cuộc khảo sát.

  • Click the OK button to start.

    Nhấp vào nút OK để bắt đầu.

  • Just click the link below.

    Chỉ cần nhấp vào liên kết dưới đây.

  • I clicked on the link to the next page of the website.

    Tôi nhấp vào liên kết đến trang tiếp theo của trang web.

  • Click for more images.

    Bấm vào để biết thêm hình ảnh.

to make or cause something to make a short sharp sound

tạo ra hoặc khiến cái gì đó phát ra âm thanh ngắn và sắc nét

Example:
  • The cameras clicked away.

    Các máy ảnh bấm đi.

  • The bolt clicked into place.

    Cái chốt đã khớp vào vị trí.

  • The door clicked shut.

    Cánh cửa đóng sầm lại.

  • He clicked his fingers at the waiter.

    Anh ta bấm ngón tay vào người phục vụ.

  • Polly clicked her tongue in annoyance.

    Polly tặc lưỡi khó chịu.

  • The corporal clicked his heels.

    Hạ sĩ bấm gót chân.

  • The police officer clicked a pair of handcuffs around his wrists.

    Viên cảnh sát bấm một cặp còng quanh cổ tay anh ta.

to suddenly become clear or understood

đột nhiên trở nên rõ ràng hoặc hiểu

Example:
  • Suddenly it clicked—we'd been talking about different people.

    Đột nhiên nó kêu vang - chúng tôi đang nói về những người khác nhau.

  • It all clicked into place.

    Tất cả đã vào đúng vị trí.

  • Pieces of the puzzle suddenly clicked together.

    Những mảnh ghép đột nhiên khớp vào nhau.

to become friends with somebody at once; to become popular with somebody

trở thành bạn bè với ai đó ngay lập tức; trở nên nổi tiếng với ai đó

Example:
  • We met at a party and clicked immediately.

    Chúng tôi gặp nhau tại một bữa tiệc và thân thiết ngay lập tức.

  • He's never really clicked with his students.

    Ông ấy chưa bao giờ thực sự thân thiết với học trò của mình.

to work well together

để làm việc tốt cùng nhau

Example:
  • The team don't seem to have clicked yet.

    Nhóm dường như chưa nhấp vào.

  • We have clicked well together recently.

    Gần đây chúng tôi đã phối hợp ăn ý với nhau.