Definition of civilization

civilizationnoun

nền văn minh

/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn//ˌsɪvələˈzeɪʃn/

The word "civilization" comes from the Latin word "civilis," meaning "of a citizen." It originally referred to the state of being a citizen in a city-state, with its associated laws, institutions, and culture. This concept expanded to encompass the development of complex societies, urban centers, and advanced technologies. The term gradually shifted from its purely political meaning to encompass a broader cultural and societal development, leading to the modern understanding of civilization as a state of human society marked by progress, refinement, and cultural achievements.

Summary
type danh từ
meaningsự làm cho văn minh, sự khai hoá
meaningnền văn minh
examplethe civilization of mankind: nền văn minh của loài người
meaningnhững nước văn minh, những dân tộc văn minh
namespace

a state of human society that is very developed and organized

một trạng thái của xã hội loài người rất phát triển và có tổ chức

Example:
  • the technology of modern civilization

    công nghệ của nền văn minh hiện đại

  • The Victorians regarded the railways as bringing progress and civilization.

    Người Victoria coi đường sắt mang lại sự tiến bộ và văn minh.

Extra examples:
  • the benefits of modern civilization

    lợi ích của nền văn minh hiện đại

  • to bring civilization to the outer reaches of the country

    để mang nền văn minh đến những vùng xa xôi của đất nước

  • to reach a higher level of civilization

    để đạt đến trình độ văn minh cao hơn

a society, its culture and its way of life during a particular period of time or in a particular part of the world

một xã hội, nền văn hóa và lối sống của nó trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc ở một khu vực cụ thể trên thế giới

Example:
  • the civilizations of ancient Greece and Rome

    nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại

  • diseases that are common in Western civilization

    những căn bệnh phổ biến ở nền văn minh phương Tây

Extra examples:
  • The Minoan civilization of Crete used two forms of script.

    Nền văn minh Minoan ở Crete sử dụng hai dạng chữ viết.

  • the early civilizations of the Middle East and China

    nền văn minh sơ khai của Trung Đông và Trung Quốc

  • the early civilizations of Asia

    nền văn minh sơ khai của châu Á

  • the great civilizations of the past

    những nền văn minh vĩ đại trong quá khứ

  • a movement that aims to create a new civilization

    một phong trào nhằm tạo ra một nền văn minh mới

all the people in the world and the societies they live in, considered as a whole

tất cả mọi người trên thế giới và xã hội họ đang sống, được coi là một tổng thể

Example:
  • Environmental damage threatens the whole of civilization.

    Thiệt hại về môi trường đe dọa toàn bộ nền văn minh.

  • Could this be the end of civilization as we know it?

    Đây có thể là sự kết thúc của nền văn minh như chúng ta biết?

a place that offers you the comfortable way of life of a modern society

nơi mang đến cho bạn lối sống thoải mái của một xã hội hiện đại

Example:
  • It's good to be back in civilization after two weeks in a tent!

    Thật tốt khi được trở lại nền văn minh sau hai tuần ở trong lều!

Related words and phrases

All matches