Definition of circus

circusnoun

rạp xiếc, vở xiếc

/ˈsəːkəs/

Definition of undefined

The word "circus" has its roots in ancient Rome. The Latin word "circus" means "ring" or "circle", and it referred to an arena or amphitheater used for public entertainment, such as chariot racing and gladiatorial combats. The Roman circus was a large, oval-shaped structure with tiered seating and a central arena for performances. The modern concept of a circus as we know it today, with acrobats, clowns, and trained animals, developed in Europe in the 18th and 19th centuries. The first modern circus was established by Philip Astley in London in 1768. Astley's circus was a circular structure with a central ring for performances, and it featured equestrian skills, acrobatics, and other forms of entertainment. Over time, the term "circus" became synonymous with the concept of a traveling troupe of performers offering a range of entertainment to audiences. The word has been borrowed into many languages and is now widely recognized and associated with a particular type of entertainment.

Summary
type danh từ
meaningrạp xiếc
meaninggánh xiếc
meaningchỗ nhiều đường gặp nhau
namespace

a group of people, sometimes with trained animals, who perform acts with skill in a show that travels around to different places

một nhóm người, đôi khi với những con vật được huấn luyện, thực hiện các hành động một cách khéo léo trong một chương trình đi vòng quanh những nơi khác nhau

a show performed by people who are members of a circus, usually in a large tent called the big top

một buổi biểu diễn được biểu diễn bởi những người là thành viên của rạp xiếc, thường là trong một chiếc lều lớn gọi là big top

Example:
  • We took the children to the circus.

    Chúng tôi đưa bọn trẻ đi xem xiếc.

Related words and phrases

a group of people or an event that attracts a lot of attention

một nhóm người hoặc một sự kiện thu hút nhiều sự chú ý

Example:
  • A media circus surrounded the royal couple wherever they went.

    Một rạp xiếc truyền thông vây quanh cặp đôi hoàng gia bất cứ nơi nào họ đến.

  • the American electoral circus

    rạp xiếc bầu cử Mỹ

Related words and phrases

(used in some place names) a round open area in a town where several streets meet

(dùng trong một số địa danh) khu vực hình tròn trong một thị trấn nơi có nhiều đường giao nhau

Example:
  • Piccadilly Circus

    Rạp xiếc Piccadilly

a place like a big round outdoor theatre for public games, races, etc.

một nơi giống như một nhà hát tròn lớn ngoài trời dành cho các trò chơi công cộng, các cuộc đua, v.v.