Definition of cipher

ciphernoun

mật mã

/ˈsaɪfə(r)//ˈsaɪfər/

The word "cipher" has a fascinating history. It originated from the medieval Latin phrase "caffer," which referred to the Ethiopian people who were known for their expertise in arithmetic and mathematics. Over time, the term "caffer" was adapted into Old French as "cfifre," and later into Middle English as "cipher." In the 14th century, the term gained a new meaning, referring to a symbol or character used to represent unknown letters or values in mathematics and cryptography. In the 16th century, the term "cipher" took on a new connotation, referring to a cryptic message or code that used substitution or transposition to conceal its meaning. Today, the word "cipher" is used to describe not only cryptic messages but also a solution to an equation or a codebreaker's specialty. Despite its evolution, the word "cipher" remains a testament to the ancient Ethiopian mathematicians who sparked a linguistic chain reaction that continues to shape modern cryptography and coding.

Summary
type danh từ
meaningsố không, số zêrô
meaningngười vô giá trị, người tầm thường; vật vô giá trị, vật tầm thường
meaningchữ số A
type ngoại động từ
meaningtính thành số
meaningviết thành mật mã
namespace

a secret way of writing, especially one in which a set of letters or symbols is used to represent others

một cách viết bí mật, đặc biệt là một cách trong đó một tập hợp các chữ cái hoặc ký hiệu được sử dụng để đại diện cho người khác

Example:
  • a message in cipher

    một tin nhắn bằng mật mã

Related words and phrases

a person or thing of no importance

một người hoặc vật không quan trọng

Example:
  • To her employers she was a mere cipher, with no human feelings at all.

    Đối với những người chủ của mình, cô ấy chỉ là một mật mã, không có chút cảm xúc nào của con người.

the first letters of somebody’s name combined in a design and used to mark things

những chữ cái đầu tiên của tên ai đó được kết hợp trong một thiết kế và được sử dụng để đánh dấu sự vật

Example:
  • The glasses were engraved with the Queen’s cipher.

    Chiếc kính được khắc mật mã của Nữ hoàng.

Related words and phrases

All matches