máng
/ʃuːt//ʃuːt/Word Originsense 1 early 19th cent. (originally a North American usage): from French, ‘fall’ (of water or rocks), from Old French cheoite, feminine past participle of cheoir ‘to fall’, from Latin cadere; influenced by shoot.sense 2 1920s: shortened form.
a tube or passage down which people or things can slide
một ống hoặc lối đi xuống mà người hoặc vật có thể trượt
một máng nước (= ở bể bơi)
máng giặt/rác/rác (= từ các tầng trên của tòa nhà cao tầng)
Anh ném cái giấy gói đã bỏ đi xuống máng.
Rác đi xuống máng vào thùng lớn.
một bể bơi có máng nước dài
a parachute (= a device that is attached to people or objects to make them fall slowly and safely when they are dropped from an aircraft. It consists of a large piece of thin cloth that opens out in the air.)
một chiếc dù (= một thiết bị được gắn vào người hoặc đồ vật để làm cho chúng rơi từ từ và an toàn khi chúng được thả từ máy bay. Nó bao gồm một mảnh vải mỏng lớn mở ra trong không khí.)
All matches