chọn
/ˈtʃəʊzn//ˈtʃəʊzn/The word "chosen" has its roots in Old English, specifically the word "cēosan," meaning "to choose." "Chosen" evolved from the past participle of "cēosan" and transitioned into Middle English as "chosen." Over time, it's lost some of its original "past tense" connotation, becoming a simple adjective describing something selected or preferred.
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, cuối cùng Sarah đã quyết định Paris là điểm đến cho kỳ nghỉ ở châu Âu của mình.
Hội đồng xét xử đã cân nhắc nhiều giờ trước khi đưa ra phán quyết, tuyên bị cáo có tội về mọi tội danh.
Nghệ sĩ đã dành nhiều tháng để hoàn thiện tác phẩm được chọn cho triển lãm sắp tới.
Mặc dù được cung cấp nhiều cơ hội việc làm, Jane vẫn tự tin chọn vị trí phù hợp nhất với nguyện vọng nghề nghiệp của mình.
Người đánh bóng được chỉ định đã được chọn cho trận đấu quan trọng và đội của anh ấy tin tưởng vào khả năng của anh ấy.
Hiệu trưởng đã chọn Emily là ứng cử viên được trao học bổng học thuật danh giá.
Tác giả sách dạy nấu ăn đã phải thu hẹp hàng trăm công thức để chọn ra công thức phù hợp nhất cho cuốn sách dạy nấu ăn mới.
Ông chủ xác định rằng sự chăm chỉ và tận tụy của Tom đã giúp anh được thăng chức.
Hiệu trưởng nhà trường đã phải đối mặt với một quyết định khó khăn khi chọn học sinh nào nhận giải thưởng thủ khoa duy nhất của trường.
Jack say mê chọn Sally làm bạn đời của mình, hứa sẽ yêu thương và trân trọng cô mãi mãi.
All matches