Definition of chiropody

chiropodynoun

bệnh về chân

/kɪˈrɒpədi//kɪˈrɑːpədi/

The word "chiropody" originates from the Greek words "cheir," meaning hand, and "pous," meaning foot. The term was first used in the late 19th century to describe the medical specialty of treating foot and ankle disorders. Chiropody was also known as podology or podiatry, but these terms have evolved to encompass a broader range of treatments and practices. Today, chiropody is often used to refer specifically to the diagnosis, treatment, and prevention of disorders and conditions affecting the feet and lower limbs, such as ingrown toenails, plantar fasciitis, and fungal infections. Chiropodists also provide general foot care, such as trimming toenails and providing podiatry advice.

Summary
type danh từ
meaningthuật chữa bệnh chân ((cũng) pedicure)
namespace
Example:
  • Sarah scheduled a chiropody appointment to address her persistent foot pain.

    Sarah đã lên lịch hẹn khám bệnh để điều trị chứng đau chân dai dẳng của mình.

  • Mark's doctor recommended chiropody as a treatment for his hammertoe.

    Bác sĩ của Mark đã khuyên anh nên nắn xương để điều trị ngón chân búa.

  • Lia has been seeing a chiropodist regularly to maintain the health of her feet.

    Lia thường xuyên đi khám bác sĩ nắn xương để duy trì sức khỏe cho đôi chân.

  • After a long day of walking, Tom went for a chiropody session to soothe his aching feet.

    Sau một ngày dài đi bộ, Tom đã đi nắn xương chân để làm dịu đôi chân đau nhức của mình.

  • There are many reputable chiropodists in the area who provide high-quality foot care services.

    Có nhiều bác sĩ nắn xương chân uy tín trong khu vực cung cấp dịch vụ chăm sóc bàn chân chất lượng cao.

  • James started wearing matchingly customized insoles after his chiropodist prescribed them to alleviate his foot discomfort.

    James bắt đầu sử dụng miếng lót giày được thiết kế riêng sau khi bác sĩ nắn xương kê đơn để làm giảm cảm giác khó chịu ở chân.

  • Lisa's chiropody treatment plan involves routine foot massages and nail care.

    Kế hoạch điều trị bệnh lý bàn chân của Lisa bao gồm mát-xa chân và chăm sóc móng thường xuyên.

  • Sanjay's chiropodist assured him that proper foot hygiene and regular chiropody sessions could prevent further foot issues.

    Bác sĩ nắn xương chân của Sanjay đảm bảo với anh rằng vệ sinh bàn chân đúng cách và các buổi nắn xương chân thường xuyên có thể ngăn ngừa các vấn đề về bàn chân khác.

  • During her last chiropody session, Rachel's chiropodist recommended switching to wider, more supportive shoes.

    Trong buổi nắn xương bàn chân cuối cùng, bác sĩ nắn xương bàn chân của Rachel khuyên cô nên chuyển sang giày rộng hơn, hỗ trợ tốt hơn.

  • The chiropodist suggested a course of orthotics for Jack's flat feet to improve his posture and alleviate knee pain.

    Bác sĩ nắn xương đã đề xuất một liệu trình chỉnh hình cho bàn chân bẹt của Jack để cải thiện tư thế và giảm đau đầu gối.

Related words and phrases

All matches