Definition of cheat

cheatverb

lừa, lừa đảo, trò lừa đảo, trò gian lận

/tʃiːt/

Definition of undefined

The word "cheat" has a rich history. The earliest recorded usage of "cheat" dates back to the 14th century, derived from the Old English word "cētan," meaning "to sneak or steal." Initially, the term referred to acts of deception or fraud, often in a context of trickery or swindling. Over time, the meaning of "cheat" expanded to include actions that are deemed dishonest or unfair, such as cheating in games or examinations. By the 16th century, the word had taken on a more general sense of wrongdoing or deceit, which has persisted to this day. Interestingly, the verb "to cheat" is often used in a variety of contexts, from philosophy to sports, highlighting the complexity and adaptability of the word's meaning.

Summary
type danh từ
meaningtrò lừa đảo, trò lừa bịp; trò gian lận, ngón gian
exampleto cheat someone [out] of something: lừa ai để lấy vật gì
meaningngười lừa đảo, kẻ gian lận; tên cờ bạc bịp, tên cờ bạc gian lận
meaning(từ lóng) cái giá treo cổ
type ngoại động từ
meaninglừa, lừa đảo (ai)
exampleto cheat someone [out] of something: lừa ai để lấy vật gì
meaningtiêu, làm tiêu tan (thì giờ, mệt nhọc, bằng cách đi chơi...)
namespace

to trick somebody or make them believe something that is not true

lừa ai đó hoặc làm cho họ tin vào điều gì đó không đúng sự thật

Example:
  • She is accused of attempting to cheat the taxman.

    Cô bị buộc tội cố gắng lừa dối người đóng thuế.

  • We will crack down on people who try to cheat the system.

    Chúng tôi sẽ trấn áp những người cố gắng gian lận hệ thống.

  • Many people feel cheated by the election process.

    Nhiều người cảm thấy bị lừa trong quá trình bầu cử.

  • He cheated investors out of billions of dollars.

    Anh ta đã lừa các nhà đầu tư hàng tỷ đô la.

Extra examples:
  • Customers were cheated by unscrupulous retailers.

    Khách hàng đã bị lừa bởi các nhà bán lẻ vô đạo đức.

  • Many people felt cheated by the government's refusal to hold another referendum.

    Nhiều người cảm thấy bị lừa khi chính phủ từ chối tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý khác.

to act in a dishonest way in order to gain an advantage, especially in a game, a competition, an exam, etc.

hành động một cách không trung thực để đạt được lợi thế, đặc biệt là trong một trò chơi, một cuộc thi, một kỳ thi, v.v.

Example:
  • He cheats at cards.

    Anh ta gian lận khi chơi bài.

  • Have you ever cheated in an exam?

    Bạn đã bao giờ gian lận trong một kỳ thi?

  • Have you ever cheated on an exam?

    Bạn đã bao giờ gian lận trong một kỳ thi?

  • You're not allowed to look at the answers—that's cheating.

    Bạn không được phép nhìn vào câu trả lời—đó là gian lận.

  • Anyone caught cheating will be automatically disqualified from the examination.

    Bất cứ ai bị phát hiện gian lận sẽ tự động bị loại khỏi cuộc thi.

  • Why would anyone want to lie or cheat?

    Tại sao lại có người muốn nói dối hoặc lừa dối?

to have a secret sexual relationship with somebody else

có một mối quan hệ tình dục bí mật với người khác

Example:
  • He’s cheating on his wife.

    Anh ta đang lừa dối vợ mình.

Idioms

cheat death
to survive in a situation where you could have died