Definition of chase

chaseverb

săn bắt, sự săn bắt

/tʃeɪs/

Definition of undefined

The word "chase" has its origins in Old French, dating back to the 12th century. The term "chase" was derived from the Latin word "capere," meaning "to take" or "to seize." In Middle English, the word "chase" referred to the act of pursuing or following someone or something. It also meant to pursue or chase after something, like game or prey. In the 14th century, the meaning of the word "chase" expanded to include the idea of pursuing or following a goal or objective. This sense of the word is often used in idioms such as "pursuing a dream" or "chasing one's tail." Today, the word "chase" is used in various contexts, including sports, finance, and every-day language.

Summary
type danh từ
meaningsự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
examplein chase of: theo đuổi
exampleto give chase: đuổi theo
meaningthe chase sự săn bắn
exampleto chase a diamond in gold: gắn hột kim cương vào vàng
meaningkhu vực săn bắn ((cũng) chace)
examplego chase yourself!: hãy chuồn cho mau!
type ngoại động từ
meaningsăn, săn đuổi
examplein chase of: theo đuổi
exampleto give chase: đuổi theo
meaningđuổi, xua đuổi
exampleto chase a diamond in gold: gắn hột kim cương vào vàng
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát
examplego chase yourself!: hãy chuồn cho mau!
run/drive after

to run, drive, etc. after somebody/something in order to catch them or it

chạy, lái xe, v.v... đuổi theo ai đó/cái gì đó để bắt họ hoặc nó

Example:
  • My dog likes chasing rabbits.

    Con chó của tôi thích đuổi theo thỏ.

  • The kids chased each other around the kitchen table.

    Bọn trẻ rượt đuổi nhau quanh bàn bếp.

  • We were chased by a bull while crossing the field.

    Chúng tôi bị một con bò đuổi theo khi băng qua cánh đồng.

  • He chased after the burglar but couldn't catch him.

    Anh đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được.

Extra examples:
  • The boys were chasing each other around the yard.

    Bọn trẻ rượt đuổi nhau quanh sân.

  • They chased after the burglar but didn't catch him.

    Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn.

to force somebody/something to run away

buộc ai/cái gì phải bỏ chạy

Example:
  • Chase the cat out—we don't want her in the kitchen.

    Đuổi con mèo ra ngoài—chúng ta không muốn nó vào bếp.

  • This particular fish chases off any other fish that enters its territory.

    Loài cá đặc biệt này xua đuổi bất kỳ loài cá nào khác xâm nhập vào lãnh thổ của nó.

money/work/success

to try to obtain or achieve something, for example money, work or success

cố gắng để có được hoặc đạt được một cái gì đó, ví dụ như tiền bạc, công việc hoặc thành công

Example:
  • Too many people are chasing too few jobs nowadays.

    Ngày nay có quá nhiều người theo đuổi quá ít việc làm.

  • The team is chasing its first win in five games.

    Đội đang theo đuổi chiến thắng đầu tiên sau năm trận.

man/woman

to try to persuade somebody to have a sexual relationship with you

cố gắng thuyết phục ai đó có quan hệ tình dục với bạn

Example:
  • Kevin's been chasing after Joan for months.

    Kevin đã theo đuổi Joan hàng tháng trời.

  • Girls are always chasing him.

    Các cô gái luôn theo đuổi anh.

remind somebody

to persuade somebody to do something that they should have done already

thuyết phục ai đó làm điều gì đó mà lẽ ra họ phải làm rồi

Example:
  • I need to chase him about organizing the meeting.

    Tôi cần phải thuyết phục anh ấy về việc tổ chức cuộc họp.

rush

to rush or hurry somewhere

vội vã hoặc vội vã ở đâu đó

Example:
  • I've been chasing around town all morning looking for a present for Sharon.

    Tôi đã chạy quanh thị trấn cả buổi sáng để tìm quà cho Sharon.

metal

to cut patterns or designs on metal

để cắt các mẫu hoặc thiết kế trên kim loại

Example:
  • chased silver

    đuổi theo bạc

Idioms

chase your (own) tail
(informal)to be very busy but in fact achieve very little