Bộ sạc
/ˈtʃɑːdʒə(r)//ˈtʃɑːrdʒər/The word "charger" has a fascinating history, evolving from its military origins. Initially, "charger" referred to a warhorse, particularly one used for attacking. This stemmed from the French word "charger," meaning "to load or fill." Over time, the meaning shifted to refer to a device for "loading" or "filling" a battery, reflecting the charging function of modern devices. The evolution highlights how words can adapt to reflect changing technologies and societal needs.
a piece of equipment for loading a battery with electricity
một thiết bị để nạp pin bằng điện
một bộ sạc điện thoại
Hãy nhớ mang theo bộ sạc điện thoại khi ra khỏi nhà hôm nay vì pin điện thoại đang yếu.
Bộ sạc máy tính xách tay bị mất khỏi bàn làm việc của tôi và tôi cần tìm nó gấp.
Bộ sạc điện trên xe của tôi bị hỏng và tôi không biết phải sửa thế nào nếu không có sự trợ giúp của chuyên gia.
Cô ấy quên mang theo bộ sạc máy ảnh khi đi nghỉ và bây giờ tất cả ảnh của cô ấy đều bị kẹt trong máy ảnh.
Related words and phrases
a horse that a soldier rode in battle in the past
một con ngựa mà một người lính cưỡi trong trận chiến trong quá khứ
hiệp sĩ trên bộ sạc màu trắng
All matches