Definition of character

characternoun

tính cách, đặc tính, nhân vật

/ˈkarɪktə/

Definition of undefined

Middle English: from Old French caractere, via Latin from Greek kharaktēr ‘a stamping tool’. From the early sense ‘distinctive mark’ arose ‘token, feature, or trait’ (early 16th century), and from this ‘a description, especially of a person's qualities’, giving rise to ‘distinguishing qualities’

in book/play/movie

a person or an animal in a book, play or film

một người hoặc một con vật trong một cuốn sách, vở kịch hoặc bộ phim

Example:
  • the main character in the film

    nhân vật chính trong phim

  • a major/minor character in the book

    một nhân vật chính/phụ trong cuốn sách

  • Who plays the main character?

    Ai đóng vai nhân vật chính?

  • He loves to draw and create his own cartoon characters.

    Anh ấy thích vẽ và tạo ra các nhân vật hoạt hình của riêng mình.

  • Clint Eastwood's character is the most sympathetic in the movie.

    Nhân vật của Clint Eastwood được nhiều người đồng cảm nhất trong phim.

Extra examples:
  • The minor characters in the novel provide a lot of the humour.

    Các nhân vật phụ trong tiểu thuyết mang lại nhiều sự hài hước.

  • One of the main characters in the film is Leo Bloom, an accountant.

    Một trong những nhân vật chính trong phim là Leo Bloom, một kế toán.

  • the artist who developed the Superman character

    nghệ sĩ đã phát triển nhân vật Superman

  • The writers killed off her character when she wanted to leave the soap.

    Các nhà văn đã giết chết nhân vật của cô ấy khi cô ấy muốn rời bỏ xà phòng.

  • The two lead actors inhabit their characters fully.

    Hai diễn viên chính nhập vai đầy đủ vào nhân vật của họ.

  • The main character is played by Nicole Kidman.

    Nhân vật chính do Nicole Kidman thủ vai.

  • The film also features the new character Mary Anna Morrison.

    Phim còn có sự góp mặt của nhân vật mới Mary Anna Morrison.

  • The actors remained in character to answer questions from the audience.

    Các diễn viên vẫn giữ nguyên tư cách để trả lời các câu hỏi của khán giả.

  • colourful/​interesting characters

    nhân vật đầy màu sắc/thú vị

  • The film jumps between characters and plots and yet fails to properly develop any of them.

    Bộ phim chuyển đổi giữa các nhân vật và cốt truyện nhưng không phát triển được bất kỳ nhân vật nào trong số đó một cách hợp lý.

  • The book mixes fictional characters with real people.

    Cuốn sách kết hợp các nhân vật hư cấu với người thật.

  • the central/​lead character in the story

    nhân vật trung tâm/chính trong câu chuyện

  • He played the title character in the film Dr. No.

    Ông đóng vai nhân vật chính trong bộ phim Dr. No.

  • The play has strong female characters.

    Vở kịch có các nhân vật nữ mạnh mẽ.

  • Who was your favorite character in the play?

    Nhân vật bạn yêu thích nhất trong vở kịch là ai?

  • The film portrays all the characters as complex human beings.

    Bộ phim miêu tả tất cả các nhân vật đều là những con người phức tạp.

  • She creates characters the audience can sympathize with.

    Cô tạo ra những nhân vật mà khán giả có thể đồng cảm.

  • The show has a familiar cast of characters.

    Phim có dàn nhân vật quen thuộc.

  • Among the exhibition's highlights are character studies of the artist's friends and colleagues.

    Trong số những điểm nổi bật của triển lãm là những nghiên cứu về tính cách của bạn bè và đồng nghiệp của nghệ sĩ.

  • The story line and character development are both strong.

    Mạch truyện và sự phát triển nhân vật đều mạnh mẽ.

Related words and phrases

a particular type of person in a play, film or TV show

một loại người cụ thể trong một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình truyền hình

Example:
  • He has developed a skill set from his character work in film, TV and stage.

    Anh ấy đã phát triển một bộ kỹ năng từ công việc nhân vật của mình trong phim, truyền hình và sân khấu.

qualities/features

all the qualities and features that make a person different from others

tất cả những phẩm chất và đặc điểm làm cho một người khác biệt với những người khác

Example:
  • to have a strong/weak character

    có tính cách mạnh/yếu

  • character traits

    đặc điểm tính cách

  • character defects

    khiếm khuyết về tính cách

  • The book gives a fascinating insight into Mrs Obama's character.

    Cuốn sách cung cấp một cái nhìn sâu sắc hấp dẫn về tính cách của bà Obama.

  • Generosity is part of the American character.

    Sự hào phóng là một phần của tính cách người Mỹ.

Extra examples:
  • His scruffy appearance does not reflect his character.

    Vẻ ngoài lôi thôi không phản ánh tính cách của anh ta.

  • She revealed her true character when anyone disagreed with her.

    Cô bộc lộ bản chất thật của mình khi có ai đó không đồng tình với cô.

  • She's undergone a complete character change since her promotion.

    Cô ấy đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn về tính cách kể từ khi được thăng chức.

  • It's not in his character to be so secretive.

    Tính cách của anh ấy không phải là người bí mật như vậy.

  • She, too, was a determined character and was not going to give up that easily.

    Cô ấy cũng là một người có tính cách kiên quyết và sẽ không dễ dàng bỏ cuộc như vậy.

  • a tough/​determined/​shrewd character

    một nhân vật cứng rắn/quyết tâm/khôn ngoan

Related words and phrases

strong personal qualities such as the ability to deal with difficult or dangerous situations

những phẩm chất cá nhân mạnh mẽ như khả năng giải quyết các tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm

Example:
  • Everyone admires her strength of character and determination.

    Mọi người đều ngưỡng mộ nghị lực và sự quyết tâm của cô.

  • He showed great character returning to the sport after his accident.

    Anh ấy đã thể hiện bản lĩnh tuyệt vời khi trở lại với môn thể thao này sau tai nạn.

  • Adventure camps are considered to be character-building (= meant to improve somebody's strong qualities).

    Trại phiêu lưu được coi là xây dựng nhân vật (= nhằm cải thiện phẩm chất mạnh mẽ của ai đó).

Extra examples:
  • The team showed great character in coming back to win.

    Đội đã thể hiện bản lĩnh tuyệt vời khi lội ngược dòng để giành chiến thắng.

  • He is a man of good character and integrity.

    Anh ấy là một người có nhân cách tốt và chính trực.

  • a woman of impeccable moral character

    một người phụ nữ có phẩm chất đạo đức hoàn hảo

the way that something is; a particular quality or feature that a thing, an event or a place has

cách thức của một cái gì đó; một chất lượng hoặc tính năng cụ thể mà một sự vật, một sự kiện hoặc một địa điểm có

Example:
  • The character of the neighbourhood hasn't changed at all.

    Bản chất của khu phố không hề thay đổi.

  • I love the delicate character of the light in the evening.

    Tôi yêu nét tinh tế của ánh sáng buổi tối.

  • The police pointed out the illegal character of the protest action.

    Cảnh sát đã chỉ ra tính chất bất hợp pháp của hành động biểu tình.

  • buildings that are very simple in character

    những tòa nhà có tính chất rất đơn giản

Extra examples:
  • As you move north, the landscape takes on a different character.

    Khi bạn di chuyển về phía bắc, cảnh quan sẽ mang một nét khác.

  • Each house in the street has its own distinctive character.

    Mỗi ngôi nhà trên phố đều có nét đặc trưng riêng.

  • Food in Italy has a distinct regional character.

    Thức ăn ở Ý có đặc điểm vùng miền riêng biệt.

  • It's the basil that gives the sauce its essential character.

    Chính húng quế đã tạo nên đặc tính thiết yếu của nước sốt.

  • The development detracts from the rural character of the area.

    Sự phát triển làm mất đi nét đặc trưng nông thôn của khu vực.

  • The houses are Mediterranean in character.

    Những ngôi nhà mang đặc điểm Địa Trung Hải.

  • The renovated buildings retain their traditional character.

    Các tòa nhà được cải tạo vẫn giữ được nét truyền thống của chúng.

  • The town centre has lost much of its original character.

    Trung tâm thị trấn đã mất đi nhiều nét đặc trưng ban đầu.

  • factors that form the character of a nation

    các yếu tố hình thành nên bản sắc của một quốc gia

  • the features that make up the national character

    những đặc điểm tạo nên bản sắc dân tộc

  • the public character of material published on the internet

    tính chất công khai của tài liệu được công bố trên internet

  • Most of the buildings are very simple in character.

    Hầu hết các tòa nhà đều có đặc điểm rất đơn giản.

  • Your handwriting has a character of its own.

    Chữ viết tay của bạn có một đặc điểm riêng.

  • offences of a serious character

    tội có tính chất nghiêm trọng

  • Prague's unique character is reflected in its abundant architectural heritage.

    Tính cách độc đáo của Praha được thể hiện qua di sản kiến ​​trúc phong phú của nó.

Related words and phrases

the interesting or unusual quality that a place or a person has

chất lượng thú vị hoặc bất thường mà một địa điểm hoặc một người có

Example:
  • The modern hotels here have no real character.

    Các khách sạn hiện đại ở đây không có tính chất thực sự.

  • a face with a lot of character

    một khuôn mặt có nhiều nét

Extra examples:
  • the individual touches that give character to a house

    những nét riêng tạo nên nét đặc trưng cho một ngôi nhà

  • His face has character—I'll say that for it.

    Khuôn mặt của anh ấy có cá tính - tôi sẽ nói điều đó.

  • buildings of considerable character

    tòa nhà có tính chất đáng kể

  • The restaurant is cheap and full of character.

    Nhà hàng rẻ và đầy cá tính.

  • I was looking for an old house with character.

    Tôi đang tìm một ngôi nhà cổ có cá tính.

strange/interesting person

a person, particularly an unpleasant or strange one

một người, đặc biệt là một người khó chịu hoặc kỳ lạ

Example:
  • There were some really strange characters hanging around the bar.

    Có một số nhân vật thực sự kỳ lạ quanh quẩn ở quán bar.

Extra examples:
  • Who's that suspicious character hanging around outside?

    Nhân vật đáng ngờ đang lảng vảng ở bên ngoài là ai thế?

  • He reported several undesirable characters lurking around the estate.

    Anh ta báo cáo một số nhân vật không mong muốn đang ẩn nấp xung quanh khu đất.

  • a/​an unsavoury/​undesirable/​shady character

    a/​một nhân vật khó ưa/không được mong muốn/đầy ám chỉ

an interesting or unusual person

một người thú vị hoặc bất thường

Example:
  • She's a character!

    Cô ấy là một nhân vật!

Extra examples:
  • The bar was full of interesting local characters.

    Quầy bar có đầy đủ các nhân vật địa phương thú vị.

  • You must have come across some real characters, working in the circus.

    Chắc hẳn bạn đã từng gặp một số nhân vật có thật đang làm việc trong rạp xiếc.

reputation

the opinion that people have of you, particularly of whether you can be trusted or relied on

ý kiến ​​của mọi người về bạn, đặc biệt là liệu bạn có thể được tin cậy hay trông cậy vào

Example:
  • a slur/attack on his character

    một lời nói xấu/tấn công vào nhân vật của anh ấy

  • My teacher agreed to be a character witness for me in court.

    Thầy tôi đồng ý làm nhân chứng cho tôi trước tòa.

  • a character reference (= a letter that a person who knows you well writes to an employer to tell them about your good qualities)

    một tài liệu tham khảo nhân vật (= một lá thư mà một người biết rõ về bạn viết cho người sử dụng lao động để nói với họ về những phẩm chất tốt của bạn)

Extra examples:
  • Applicants had to obtain character references before being considered for the work.

    Ứng viên phải có được tài liệu tham khảo về nhân vật trước khi được xem xét cho tác phẩm.

  • He had been discharged without a stain on his character.

    Anh ta đã được giải ngũ mà không có một vết nhơ nào trong nhân cách của mình.

  • He was prepared to sue for defamation of character.

    Anh ta chuẩn bị khởi kiện vì tội phỉ báng nhân cách.

  • The defence lawyer attempted a character assassination of the witness.

    Luật sư bào chữa đã cố gắng ám sát nhân chứng.

symbol/letter

a letter, sign, mark or symbol used in writing, in printing or on computers

một lá thư, ký hiệu, nhãn hiệu hoặc biểu tượng được sử dụng bằng văn bản, in ấn hoặc trên máy tính

Example:
  • These are the Chinese characters meaning ‘wind’ and ‘water’.

    Đây là những ký tự tiếng Trung có nghĩa là 'gió' và 'nước'.

  • This size of type produces a line 30 characters long.

    Kích thước của loại này tạo ra một dòng dài 30 ký tự.

  • optical character recognition

    nhận dạng ký tự quang học

  • The URL contained non-standard characters like question marks.

    URL chứa các ký tự không chuẩn như dấu chấm hỏi.

Idioms

in character | out of character
typical/not typical of a person’s character
  • Her behaviour last night was completely out of character.
  • The lawyer argued that his client's violent behaviour was out of character.
  • in character (with something)
    in the same style as something
  • The new wing of the museum was not really in character with the rest of the building.