a person or an animal in a book, play or film
một người hoặc một con vật trong một cuốn sách, vở kịch hoặc bộ phim
- the main character in the film
nhân vật chính trong phim
- a major/minor character in the book
một nhân vật chính/phụ trong cuốn sách
- Who plays the main character?
Ai đóng vai nhân vật chính?
- He loves to draw and create his own cartoon characters.
Anh ấy thích vẽ và tạo ra các nhân vật hoạt hình của riêng mình.
- Clint Eastwood's character is the most sympathetic in the movie.
Nhân vật của Clint Eastwood được nhiều người đồng cảm nhất trong phim.
- The minor characters in the novel provide a lot of the humour.
Các nhân vật phụ trong tiểu thuyết mang lại nhiều sự hài hước.
- One of the main characters in the film is Leo Bloom, an accountant.
Một trong những nhân vật chính trong phim là Leo Bloom, một kế toán.
- the artist who developed the Superman character
nghệ sĩ đã phát triển nhân vật Superman
- The writers killed off her character when she wanted to leave the soap.
Các nhà văn đã giết chết nhân vật của cô ấy khi cô ấy muốn rời bỏ xà phòng.
- The two lead actors inhabit their characters fully.
Hai diễn viên chính nhập vai đầy đủ vào nhân vật của họ.
- The main character is played by Nicole Kidman.
Nhân vật chính do Nicole Kidman thủ vai.
- The film also features the new character Mary Anna Morrison.
Phim còn có sự góp mặt của nhân vật mới Mary Anna Morrison.
- The actors remained in character to answer questions from the audience.
Các diễn viên vẫn giữ nguyên tư cách để trả lời các câu hỏi của khán giả.
- colourful/interesting characters
nhân vật đầy màu sắc/thú vị
- The film jumps between characters and plots and yet fails to properly develop any of them.
Bộ phim chuyển đổi giữa các nhân vật và cốt truyện nhưng không phát triển được bất kỳ nhân vật nào trong số đó một cách hợp lý.
- The book mixes fictional characters with real people.
Cuốn sách kết hợp các nhân vật hư cấu với người thật.
- the central/lead character in the story
nhân vật trung tâm/chính trong câu chuyện
- He played the title character in the film Dr. No.
Ông đóng vai nhân vật chính trong bộ phim Dr. No.
- The play has strong female characters.
Vở kịch có các nhân vật nữ mạnh mẽ.
- Who was your favorite character in the play?
Nhân vật bạn yêu thích nhất trong vở kịch là ai?
- The film portrays all the characters as complex human beings.
Bộ phim miêu tả tất cả các nhân vật đều là những con người phức tạp.
- She creates characters the audience can sympathize with.
Cô tạo ra những nhân vật mà khán giả có thể đồng cảm.
- The show has a familiar cast of characters.
Phim có dàn nhân vật quen thuộc.
- Among the exhibition's highlights are character studies of the artist's friends and colleagues.
Trong số những điểm nổi bật của triển lãm là những nghiên cứu về tính cách của bạn bè và đồng nghiệp của nghệ sĩ.
- The story line and character development are both strong.
Mạch truyện và sự phát triển nhân vật đều mạnh mẽ.
Related words and phrases
a particular type of person in a play, film or TV show
một loại người cụ thể trong một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình truyền hình
- He has developed a skill set from his character work in film, TV and stage.
Anh ấy đã phát triển một bộ kỹ năng từ công việc nhân vật của mình trong phim, truyền hình và sân khấu.