CHAFF
/tʃæf//tʃæf/The word "chaff" has its roots in Old English and is believed to have originated from the Proto-Germanic word "*kabbiz," which referred to the outer husks of grains such as wheat, oats, and barley. Over time, the term evolved to encompass not only the plant material but also the idea of separating the valuable grain from the worthless or useless bits. By the 14th century, "chaff" had taken on a broader metaphorical sense, referring to anything that was useless or worthless, much like the worthless husks that surrounded the grain. Today, the word is still used in agricultural contexts, but it has also gained usage in figurative contexts, implying something that is insignificant or of little value.
the outer layer of the seeds of grain such as wheat, which is separated from the grain before it is eaten
lớp ngoài của hạt ngũ cốc như lúa mì, được tách ra khỏi hạt trước khi ăn
Người nông dân dõi theo cơn gió thổi bay trấu khỏi cánh đồng lúa mì, để lại những hạt lúa vàng.
Hạt đậu xanh nảy mầm, nhưng cây non yếu và nhanh chóng héo úa, chỉ còn lại vỏ trấu.
Người thợ làm bánh sàng lọc phần trấu ra khỏi bột, đảm bảo tạo ra ổ bánh mì mịn và thơm ngon.
Cô đã chạy marathon và về đích, nhưng tấm huy chương chỉ là một miếng trấu nhỏ so với cảm giác thành tựu mà cô cảm thấy bên trong.
Người bán hàng biết rằng sản phẩm của mình là hàng thật chứ không phải hàng dỏm, bán được hàng trăm sản phẩm chỉ trong một ngày.
straw (= dried stems of wheat) and hay (= dried grass) cut up as food for cows
rơm (= thân lúa mì khô) và cỏ khô (= cỏ khô) cắt làm thức ăn cho bò
All matches