Definition of cement

cementnoun

xi măng

/sɪˈment//sɪˈment/

The word "cement" has a fascinating history! It originates from the Latin word "caementum," which means "paste" or "mortar." The Latin word is derived from "caedere," meaning "to cut" or "to hew," possibly referring to the process of cutting or hewing stones to create a robust building material. In the 13th century, the word "cement" was borrowed into Middle English from Old French "cimment," which was also derived from Latin "caementum." Initially, the term referred to a type of mortar made from lime, water, and volcanic ash. Over time, the meaning expanded to include any material used to bind together building materials like stone, brick, or concrete. Today, the term "cement" is widely used to describe a specific type of binding agent used in construction, comprising limestone, clay, and shale, which is mixed with water to form a paste. Despite its evolution, the word "cement" remains rooted in its ancient Latin origins.

Summary
type danh từ
meaningxi
meaningchất gắn (như xi
meaningbột hàn răng
type ngoại động từ
meaningtrát xi
meaninghàn (răng)
meaning(kỹ thuật) luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ
namespace

a grey powder made by burning clay and lime that sets hard when it is mixed with water. Cement is used in building to stick stones and bricks together and to make very hard surfaces.

một loại bột màu xám được làm bằng cách nung đất sét và vôi, cứng lại khi trộn với nước. Xi măng được sử dụng trong xây dựng để gắn đá và gạch lại với nhau và tạo ra các bề mặt rất cứng.

Example:
  • Use a mixture of one part cement to four parts sand.

    Sử dụng hỗn hợp một phần xi măng với bốn phần cát.

the hard substance that is formed when cement becomes dry and hard

chất cứng được hình thành khi xi măng trở nên khô và cứng

Example:
  • a floor of cement

    một sàn xi măng

  • a cement floor

    sàn xi măng

Related words and phrases

a soft substance that becomes hard when dry and is used for sticking things together or filling in holes

một chất mềm trở nên cứng khi khô và được sử dụng để dán các thứ lại với nhau hoặc lấp đầy các lỗ

Example:
  • dental cement (= for filling holes in teeth)

    xi măng nha khoa (= để lấp đầy lỗ trên răng)

something that joins people together in a common interest

cái gì đó gắn kết mọi người lại với nhau vì lợi ích chung

Example:
  • values that are the cement of society

    những giá trị là xi măng của xã hội