Definition of cellular

cellularadjective

di động

/ˈseljələ(r)//ˈseljələr/

The word "cellular" has its roots in the Latin word "cellula", meaning "small room" or "little chamber". This Latin term is derived from the word "cella", which referred to a small, enclosed space. In biology, the term "cellular" was first used in the 17th century to describe the smallest units of living organisms, which were referred to as "cells". This term was coined by Antonie van Leeuwenhoek, a Dutch scientist who was one of the first to observe and describe microorganisms using a microscope. Over time, the term "cellular" has been adapted to describe not only living cells, but also cellular networks, cellular phones, and even cellular structure in art and architecture.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) tế bào
meaningcấu tạo bằng tế bào
meaningcó phòng nhỏ; có ngăn nhỏ
typeDefault_cw
meaning(Tech) thuộc tế bào; ô hình mạng
namespace

connected with or consisting of the cells of plants or animals

kết nối với hoặc bao gồm các tế bào của thực vật hoặc động vật

Example:
  • cellular structure/processes

    cấu trúc/quy trình tế bào

connected with a phone system that works by radio instead of wires

được kết nối với hệ thống điện thoại hoạt động bằng sóng vô tuyến thay vì dây điện

Example:
  • a cellular network

    một mạng di động

  • cellular radio

    radio di động

loosely woven to make it feel warmer

dệt lỏng lẻo để tạo cảm giác ấm áp hơn

Example:
  • cellular blankets

    chăn di động

Related words and phrases

All matches