bắt gặp
/kɔːt//kɔːt/The word "caught" originates from the Old English word "caht," which itself comes from the Proto-Germanic word "gahta," meaning "seized" or "taken." The word likely evolved from the Indo-European root "gʰeh₃-," meaning "to seize" or "to grasp." Over time, the word developed its current meaning of being trapped or surprised, reflecting the act of being suddenly seized.
Người đánh cá đã bắt được một con cá rô lớn sau nhiều giờ câu cá.
Tên trộm đã bị cảnh sát bắt quả tang.
Kẻ săn mồi phát hiện ra con mồi và đuổi theo.
Học sinh này bị cảm lạnh trong khi làm bài thi và ho suốt quá trình làm bài.
Con gái của Susan bị sốt cao và phải đưa đến bệnh viện.
Đầu bếp đã bắt rau vào chảo một cách hoàn hảo, tạo nên một món ăn ngon.
Tôi bị mắc mưa trên đường đi làm và phải chạy đến cửa hàng gần nhất để tránh bị ướt.
Khi người phục vụ đưa ra món đặc biệt, tôi nhìn cô ấy và gật đầu tán thành.
John thoáng thấy một người lạ bí ẩn đi theo anh trên phố.
Người soạn nhạc đã nắm bắt được ý chính của giai điệu và bắt đầu viết nhạc.
All matches
Phrasal verbs