Definition of caucus

caucusnoun

Caucus

/ˈkɔːkəs//ˈkɔːkəs/

The word "caucus" originates from the Algonquian language, spoken by Native American tribes in North America. In the 17th century, the Algonquian tribe of Massachusetts used the word "caucuses" to describe a council or gathering of tribe members to discuss tribal matters. The word was later adopted by European colonizers and was used to describe a private meeting or conversation, often of a secretive nature. In American politics, the term gained popularity in the 19th century to describe informal meetings of politicians and party members to discuss issues and elect party leaders. Today, a caucus is typically a gathering of voters within a political party to discuss and decide on candidates and platform issues. Despite its origins in Native American language, the modern concept of a caucus is inherently Western and political in nature.

Summary
type danh từ
meaningcuộc họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị để chọn người ra ứng cử hoặc để quyết định đường lối của tổ chức)
meaning(the caucus) chế độ họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị)
namespace

a meeting of the members or leaders of a political party to choose candidates or to decide policy; the members or leaders of a political party as a group

cuộc họp của các thành viên hoặc lãnh đạo của một đảng chính trị để lựa chọn ứng cử viên hoặc quyết định chính sách; các thành viên hoặc lãnh đạo của một đảng chính trị như một nhóm

Example:
  • 20 states will hold precinct caucuses on Tuesday to choose delegates to the parties’ national conventions.

    20 bang sẽ tổ chức các cuộc họp kín theo khu vực vào thứ Ba để chọn đại biểu tham dự đại hội toàn quốc của các đảng.

  • On Super Tuesday, Joe Biden secured a decisive victory in several key caucus states, expanding his lead over Bernie Sanders in the race for the Democratic nomination.

    Vào Siêu Thứ Ba, Joe Biden đã giành được chiến thắng quyết định tại một số tiểu bang quan trọng, nới rộng khoảng cách dẫn trước Bernie Sanders trong cuộc đua giành đề cử của đảng Dân chủ.

  • After a contentious caucus process in Iowa, the results were finally released, showing Pete Buttigieg with a narrow lead over Bernie Sanders.

    Sau quá trình bỏ phiếu kín đầy căng thẳng tại Iowa, kết quả cuối cùng đã được công bố, cho thấy Pete Buttigieg dẫn trước Bernie Sanders một cách sít sao.

  • In order to qualify for the next debate, candidates will need to achieve a certain percentage of support in at least four caucus or primary states.

    Để đủ điều kiện tham gia cuộc tranh luận tiếp theo, các ứng cử viên sẽ cần đạt được tỷ lệ ủng hộ nhất định ở ít nhất bốn tiểu bang họp kín hoặc sơ bộ.

  • The Republican caucus in western Montana has endorsed Jake Ellis for governor, providing a boost to his candidacy as the state primary approaches.

    Nhóm đảng Cộng hòa ở phía tây Montana đã ủng hộ Jake Ellis làm thống đốc, tạo thêm động lực cho ứng cử viên của ông khi cuộc bầu cử sơ bộ của tiểu bang đang đến gần.

a group of people with similar interests, often within a larger organization or political party

một nhóm người có cùng sở thích, thường ở trong một tổ chức hoặc đảng chính trị lớn hơn

Example:
  • the Congressional Black Caucus

    cuộc họp kín của Quốc hội da đen

Related words and phrases

All matches