Definition of castor sugar

castor sugarnoun

đường thầu dầu

/ˈkɑːstə ʃʊɡə(r)//ˈkæstər ʃʊɡər/

Castor plants produce seeds that contain a toxic protein called ricin, which is used as a biological weapon in certain parts of the world. However, there is a substance found within these seeds called ricinoleic acid, which is used to produce castor oil. In the production of castor sugar, the castor oil is first hydrogenized to produce a substance called hydrogenated castor oil. This hydrogenated castor oil is then treated with a specialized enzyme called glucose isomerase, which converts some of the glucose into fructose, thus producing a sugar that's similar in flavor and sweetness to sucrose (table sugar). The resulting product, which is around 96% pure, is called isoglucose or castor sugar. The use of castor sugar as a sugar substitute is quite beneficial as it is less expensive than sucrose and provides a number of health benefits due to its low glycemic index. Castor sugar also does not cause tooth decay as it does not react with oral bacteria in the same way as sucrose does. So, while it may not have anything to do with the furry rodents we often see near water bodies, the origin of the word "castor sugar" is quite interesting and informative to know.

namespace
Example:
  • I added a teaspoon of castor sugar to the cake batter to ensure a finer texture and faster dissolution during baking.

    Tôi thêm một thìa đường cát vào bột bánh để đảm bảo kết cấu mịn hơn và tan nhanh hơn trong khi nướng.

  • The frosting on the cake called for the use of castor sugar instead of regular granulated sugar to achieve a smoother and silkier consistency.

    Lớp phủ trên bánh được làm từ đường cát thay vì đường kính thông thường để có được độ mịn và mượt hơn.

  • In making the syrup for my apricot tart, I opted to use castor sugar instead of white table sugar to create a more translated finish.

    Khi làm siro cho bánh tart mơ, tôi đã chọn dùng đường cát thay vì đường trắng để tạo ra hương vị đậm đà hơn.

  • Castor sugar is commonly used in sugarcraft or candy making as it dissolves faster and more uniformly than granulated sugar, resulting in a clearer and glossier final product.

    Đường thầu dầu thường được sử dụng trong sản xuất đường thủ công hoặc kẹo vì nó tan nhanh hơn và đều hơn đường cát, tạo ra sản phẩm cuối cùng trong và bóng hơn.

  • The recipe for my fluffy meringues specified castor sugar as it has a finer grind compared to granulated sugar, yielding a smoother and lighter texture.

    Công thức làm bánh meringue xốp của tôi sử dụng đường thầu dầu vì nó được xay mịn hơn so với đường cát, tạo ra kết cấu mịn và nhẹ hơn.

  • The sugarcoated decorations used in making Christmas trees and snowflakes were produced with castor sugar as it creates a harder, crisper shell without any gritty texture.

    Đồ trang trí phủ đường dùng để làm cây thông Noel và bông tuyết được làm bằng đường thầu dầu vì nó tạo ra lớp vỏ cứng hơn, giòn hơn mà không có kết cấu sạn.

  • For those with dental problems who can't handle the stickiness of ordinary sugar on their teeth, switching from white table sugar to castor sugar is a better alternative as it melts faster and washes off more easily.

    Đối với những người có vấn đề về răng miệng và không chịu được độ dính của đường thông thường trên răng, việc chuyển từ đường trắng sang đường thầu dầu là giải pháp thay thế tốt hơn vì nó tan nhanh hơn và dễ rửa sạch hơn.

  • When baking delicate pastries like shortbread or Viennese biscuits, castor sugar is a preferred ingredient since it doesn't crystalize as easily as granulated sugar does.

    Khi nướng các loại bánh ngọt mềm như bánh quy bơ hoặc bánh quy Vienna, đường thầu dầu là nguyên liệu được ưa chuộng vì nó không dễ kết tinh như đường cát.

  • The syrup used in making candied fruits and flowers, besides water and acid, is prepared with castor sugar, yielding a more translucent and mirror-like colored surface.

    Xi-rô dùng để làm kẹo hoa quả và hoa, ngoài nước và axit, còn được pha chế bằng đường thầu dầu, tạo ra bề mặt trong suốt hơn và có màu giống như gương.

  • The syrup for sweetening my tea or coffee is made with castor sugar, as it is easier to dissolve compared to table sugar, which results in a smoother taste and texture.

    Xi-rô để làm ngọt trà hoặc cà phê của tôi được làm bằng đường thầu dầu vì nó dễ hòa tan hơn so với đường ăn, giúp hương vị và kết cấu mịn hơn.

Related words and phrases

All matches