Definition of capitalize

capitalizeverb

Viết hoa

/ˈkæpɪtəlaɪz//ˈkæpɪtəlaɪz/

The word "capitalize" originates from the Latin word "capitalis," meaning "of the head" or "chief." In medieval times, "capital" referred to a sum of money, representing the head or principal amount of an investment. "Capitalize" evolved from this meaning, referring to the act of turning something into capital, like using resources or opportunities to generate profit or growth. The modern meaning of "capitalize" expanded to include using uppercase letters, reflecting the "chief" or "principal" status of the first letter in a word or sentence.

Summary
type ngoại động từ
meaningtư bản hoá, chuyển thành tư bản; dùng làm vốn
meaningviết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa
meaning(nghĩa bóng) lợi dụng
namespace

to write or print a letter of the alphabet as a capital; to begin a word with a capital letter

viết hoặc in một chữ cái trong bảng chữ cái làm chữ in hoa; bắt đầu một từ bằng một chữ in hoa

Example:
  • All capitalized words are explained in the glossary.

    Tất cả các từ viết hoa đều được giải thích trong bảng thuật ngữ.

to sell possessions in order to change them into money

bán tài sản để đổi chúng thành tiền

Example:
  • One option would be to capitalize part of your pension.

    Một lựa chọn là tận dụng một phần lương hưu của bạn.

to provide a company, etc. with the money it needs to function

để cung cấp cho một công ty, v.v. số tiền cần thiết để nó hoạt động