Definition of capital loss

capital lossnoun

mất vốn

/ˌkæpɪtl ˈlɒs//ˌkæpɪtl ˈlɔːs/

The term "capital loss" refers to a decrease in the value of an asset, which is specifically related to capital investments. Capital, in this context, refers to funds that are used to acquire assets such as stocks, bonds, properties or other businesses. A capital loss occurs when the market value of such assets falls below the purchase price. In other words, a capital loss is an unrealized or realized loss resulting from a decrease in the value of a capital asset. Capital losses can be used to offset capital gains, thus reducing a tax liability, or can be carried forward to future years to offset future capital gains or capital losses. In summary, the term "capital loss" describes the financial setback experienced by investors or businesses when the value of their capital assets declines. The origin of the term "capital loss" can be traced back to the early 20th century, when the US government introduced the first federal income tax in 1913. This tax system distinguished between capital gains and capital losses, allowing taxpayers to claim deductions against capital losses against capital gains, while excess capital losses could be carried forward to reduce future capital gains or capital losses.

namespace
Example:
  • After selling his shares in the company, John incurred a capital loss of $5,000.

    Sau khi bán cổ phần của mình trong công ty, John đã phải chịu khoản lỗ vốn là 5.000 đô la.

  • Following a series of poor investments, Sarah realized a capital loss of $20,000 for the year.

    Sau một loạt các khoản đầu tư kém hiệu quả, Sarah đã phải chịu khoản lỗ vốn là 20.000 đô la trong năm.

  • Last year, Jim suffering from a capital loss of over $8,000 as a result of selling his stocks at a lower price than what he had paid for them.

    Năm ngoái, Jim đã phải chịu khoản lỗ vốn hơn 8.000 đô la do bán cổ phiếu với giá thấp hơn giá đã mua.

  • Michael was relieved to have recognized a capital loss of $12,000 from selling an asset at a lower price than he had originally paid for it.

    Michael nhẹ nhõm khi ghi nhận khoản lỗ vốn là 12.000 đô la do bán tài sản với giá thấp hơn giá ban đầu.

  • Despite the capital loss of $30,00 on his investment, Paul learned a valuable lesson about diversifying his portfolio.

    Mặc dù mất 30.000 đô la tiền đầu tư, Paul đã học được bài học quý giá về việc đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình.

  • After a challenging year for the stock market, Frank experienced a capital loss of $15,000 on his investments.

    Sau một năm đầy thách thức của thị trường chứng khoán, Frank đã phải chịu khoản lỗ vốn 15.000 đô la cho các khoản đầu tư của mình.

  • Mark regretted selling his shares at a capital loss of $6,000, wishing he had held onto them for a longer time.

    Mark hối hận vì đã bán cổ phiếu của mình với mức lỗ vốn là 6.000 đô la, ước gì anh đã giữ chúng lâu hơn.

  • In order to offset his capital gains tax, Rachel intentionally sold some assets at a loss, resulting in a capital loss of $9,000.

    Để bù đắp thuế thu nhập từ vốn, Rachel cố tình bán một số tài sản với giá lỗ, dẫn đến khoản lỗ vốn là 9.000 đô la.

  • After recognizing a capital loss of $25,000, Steven decided it was time to seek the advice of a financial advisor.

    Sau khi nhận thấy khoản lỗ vốn là 25.000 đô la, Steven quyết định đã đến lúc tìm lời khuyên từ cố vấn tài chính.

  • John's capital loss of $0,00 meant he would have to claim it as a deduction on his tax return.

    Khoản lỗ vốn của John là 0,00 đô la có nghĩa là anh ấy sẽ phải khấu trừ khoản lỗ này trong tờ khai thuế của mình.