Definition of cape

capenoun

Cape

/keɪp//keɪp/

The origin of the word "cape" dates back to the 14th century. It comes from the Old Norse word "kappe," which referred to a type of cloak or covering worn around the neck. The word was later adopted into Middle English as "cape," and initially referred to a piece of cloth worn around the neck or on the shoulders. In the 16th century, the term "cape" began to be used to describe a sleeveless garment, often worn as a cloak or coat, typically with a hood. This style of clothing was popular among men and women during the Renaissance era. Today, the term "cape" is used to describe not only the garment, but also geological features like Cape Horn in South America, and even superhero costumes! Despite its evolution, the word "cape" remains rooted in its Old Norse origins as a reference to a type of cloth worn for warmth and protection.

Summary
type danh từ
meaningáo choàng không tay
examplethe cape of Good Hope: mũi Hảo vọng
type danh từ
meaningmũi đất (nhô ra biển)
examplethe cape of Good Hope: mũi Hảo vọng
namespace

a loose outer piece of clothing that has no sleeves (= parts covering the arms), fastens at the neck and hangs from the shoulders, like a cloak but shorter

một bộ quần áo bên ngoài rộng rãi không có tay áo (= bộ phận che cánh tay), buộc chặt ở cổ và treo trên vai, giống như một chiếc áo choàng nhưng ngắn hơn

Example:
  • a bullfighter’s cape

    áo choàng của đấu sĩ đấu bò

  • He strode out of the room, his black cape flowing behind him.

    Anh sải bước ra khỏi phòng, chiếc áo choàng đen bay phấp phới phía sau.

  • Superman's cape

    Áo choàng của siêu nhân

  • Janice donned her flowing red cape and transformed into her superhero alter ego, Capriola.

    Janice khoác chiếc áo choàng đỏ rực rỡ và biến thành siêu anh hùng Capriola.

  • The wind whipped through the strings of the fisherman's net as he scanned the horizon for any sign of his favorite predator, the great white shark, while wearing his trusted cape to shield his legs from the frigid water.

    Gió thổi qua những sợi lưới của người đánh cá khi anh ta quan sát đường chân trời để tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu nào của kẻ săn mồi yêu thích của mình, cá mập trắng lớn, trong khi mặc chiếc áo choàng đáng tin cậy để bảo vệ đôi chân khỏi làn nước lạnh giá.

a piece of high land that sticks out into the sea

một mảnh đất cao nhô ra biển

Example:
  • Cape Horn

    Mũi Sừng