có tài, có năng lực, có khả năng, cả gan
/ˈkeɪpəbl/The word "capable" has its roots in the Latin word "capabilis," which means "able to receive" or "receptive." This Latin term is derived from "capere," meaning "to take" or "to receive," and the suffix "-abilis," which forms an adjective indicating ability or capacity. In Middle English, the word "capable" emerged in the 14th century, initially meaning "able to receive" or "to be taken." Over time, its meaning expanded to include "having the power or ability to do something" or "having the skill or proficiency to accomplish a task." Today, the word "capable" is commonly used to describe a person's potential, talent, or competence in a particular domain or activity. Throughout its evolution, the word "capable" has maintained its association with the idea of receiving or taking in something, whether it be knowledge, skills, or opportunities.
having the ability or qualities necessary for doing something
có khả năng hoặc phẩm chất cần thiết để làm một cái gì đó
Bạn có khả năng làm việc tốt hơn thế này.
Anh ta khá có khả năng nói dối để thoát khỏi rắc rối.
Tôi hoàn toàn có khả năng tự làm việc đó, cảm ơn bạn.
Anh ấy có nhiều khả năng chơi ở cấp độ quốc tế.
Anh ấy vẫn có khả năng thực hiện công việc.
Cô khó có thể tin anh lại có thể tốt bụng như vậy.
Anh ấy hầu như không có khả năng viết tên của chính mình.
Anh ta không có khả năng thể chất để trèo ra khỏi cửa sổ.
Cô ấy có nhiều khả năng để vượt qua kỳ thi.
having the ability to do things well
có khả năng làm tốt mọi việc
Cô ấy là một giáo viên rất có năng lực.
Tôi sẽ để lại tổ chức trong tay có khả năng của bạn.
một cá nhân có năng lực cao
Những nhân viên chứng tỏ được mình có năng lực thường sẽ được thăng tiến khá nhanh.
Cô ấy hoàn toàn có khả năng tự mình xử lý dự án đó.
All matches