Definition of cancer

cancernoun

bệnh ung thư

/ˈkansə/

Definition of undefined

Old English, from Latin, ‘crab or creeping ulcer’, translating Greek karkinos, said to have been applied to such tumours because the swollen veins around them resembled the limbs of a crab. canker was the usual form until the 17th century Compare with Cancer

Summary
type danh từ
meaningbệnh ung thư
exampleto die of cancer: chết vì bệnh ung thư
meaning(nghĩa bóng) ung nhọt, những cái xấu xa (của xã hội)
meaninghạ chí tuyến
namespace

a serious disease in which growths of cells, also called cancers, form in the body and kill normal body cells. The disease often causes death.

một căn bệnh nghiêm trọng trong đó sự phát triển của các tế bào, còn gọi là ung thư, hình thành trong cơ thể và tiêu diệt các tế bào cơ thể bình thường. Bệnh thường gây tử vong.

Example:
  • breast/lung cancer

    ung thư vú/phổi

  • Most skin cancers are completely curable.

    Hầu hết các bệnh ung thư da đều có thể chữa khỏi hoàn toàn.

  • cancer of the colon/cervix

    ung thư ruột kết/cổ tử cung

  • The cancer has spread to his stomach.

    Căn bệnh ung thư đã lan đến dạ dày của anh ấy.

  • Smokers face an increased risk of developing lung cancer.

    Những người hút thuốc phải đối mặt với nguy cơ phát triển ung thư phổi cao hơn.

  • to detect/diagnose/treat/cure cancer

    để phát hiện/chẩn đoán/điều trị/chữa bệnh ung thư

  • The drug can lower the risk of breast cancer.

    Thuốc có thể làm giảm nguy cơ ung thư vú.

  • cancer patients/survivors

    bệnh nhân/người sống sót sau ung thư

  • cancer research

    nghiên cứu ung thư

  • cancer screening/treatment/prevention/risk

    sàng lọc/điều trị/phòng ngừa/nguy cơ ung thư

Extra examples:
  • Childhood cancers have a very good survival rate.

    Ung thư ở trẻ em có tỷ lệ sống sót rất tốt.

  • He died after an 18-month battle against cancer.

    Ông qua đời sau 18 tháng chống chọi với căn bệnh ung thư.

  • Most of the women employees have now been screened for breast cancer.

    Hầu hết các nhân viên nữ hiện đã được sàng lọc ung thư vú.

  • Prostate cancer deaths fell after screening was introduced.

    Tỷ lệ tử vong do ung thư tuyến tiền liệt đã giảm sau khi triển khai sàng lọc.

  • The cancer risk among smokers was found to be higher.

    Nguy cơ ung thư ở những người hút thuốc được phát hiện là cao hơn.

an evil or dangerous thing that spreads quickly

một điều ác hoặc nguy hiểm lây lan nhanh chóng

Example:
  • Violence is a cancer in our society.

    Bạo lực là căn bệnh ung thư trong xã hội chúng ta.

  • Lisa's doctor discovered a cancerous tumor during a routine check-up.

    Bác sĩ của Lisa phát hiện ra khối u ung thư trong một lần kiểm tra sức khỏe định kỳ.

  • After a long and difficult battle with cancer, Tom passed away peacefully with his loved ones by his side.

    Sau một thời gian dài chiến đấu với căn bệnh ung thư, Tom đã ra đi thanh thản khi có người thân yêu bên cạnh.

  • Researchers are working diligently to find a cure for the type of cancer that affected Sarah's father.

    Các nhà nghiên cứu đang nỗ lực tìm cách chữa trị căn bệnh ung thư đã ảnh hưởng đến cha của Sarah.

  • The prognosis for Sarah's cancer is good, and she is responding well to the treatment plan prescribed by her oncologist.

    Tiên lượng về bệnh ung thư của Sarah là tốt và cô ấy đang đáp ứng tốt với phác đồ điều trị do bác sĩ ung thư kê đơn.

Related words and phrases