a serious disease in which growths of cells, also called cancers, form in the body and kill normal body cells. The disease often causes death.
một căn bệnh nghiêm trọng trong đó sự phát triển của các tế bào, còn gọi là ung thư, hình thành trong cơ thể và tiêu diệt các tế bào cơ thể bình thường. Bệnh thường gây tử vong.
- breast/lung cancer
ung thư vú/phổi
- Most skin cancers are completely curable.
Hầu hết các bệnh ung thư da đều có thể chữa khỏi hoàn toàn.
- cancer of the colon/cervix
ung thư ruột kết/cổ tử cung
- The cancer has spread to his stomach.
Căn bệnh ung thư đã lan đến dạ dày của anh ấy.
- Smokers face an increased risk of developing lung cancer.
Những người hút thuốc phải đối mặt với nguy cơ phát triển ung thư phổi cao hơn.
- to detect/diagnose/treat/cure cancer
để phát hiện/chẩn đoán/điều trị/chữa bệnh ung thư
- The drug can lower the risk of breast cancer.
Thuốc có thể làm giảm nguy cơ ung thư vú.
- cancer patients/survivors
bệnh nhân/người sống sót sau ung thư
- cancer research
nghiên cứu ung thư
- cancer screening/treatment/prevention/risk
sàng lọc/điều trị/phòng ngừa/nguy cơ ung thư
- Childhood cancers have a very good survival rate.
Ung thư ở trẻ em có tỷ lệ sống sót rất tốt.
- He died after an 18-month battle against cancer.
Ông qua đời sau 18 tháng chống chọi với căn bệnh ung thư.
- Most of the women employees have now been screened for breast cancer.
Hầu hết các nhân viên nữ hiện đã được sàng lọc ung thư vú.
- Prostate cancer deaths fell after screening was introduced.
Tỷ lệ tử vong do ung thư tuyến tiền liệt đã giảm sau khi triển khai sàng lọc.
- The cancer risk among smokers was found to be higher.
Nguy cơ ung thư ở những người hút thuốc được phát hiện là cao hơn.
an evil or dangerous thing that spreads quickly
một điều ác hoặc nguy hiểm lây lan nhanh chóng
- Violence is a cancer in our society.
Bạo lực là căn bệnh ung thư trong xã hội chúng ta.