to ask or demand that somebody do something
yêu cầu hoặc đòi hỏi ai đó làm gì đó
- She called on the government to hold a vote.
Bà kêu gọi chính phủ tổ chức bỏ phiếu.
- I feel called upon (= feel that I ought) to warn you that…
Tôi cảm thấy mình cần phải (= cảm thấy mình nên) cảnh báo bạn rằng…
to formally invite or ask somebody to speak, etc.
chính thức mời hoặc yêu cầu ai đó phát biểu, v.v.
- I now call upon the chairman to address the meeting.
Bây giờ tôi xin mời chủ tịch phát biểu tại cuộc họp.