Definition of calendar year

calendar yearnoun

năm dương lịch

/ˌkælɪndə ˈjɪə(r)//ˌkælɪndər ˈjɪr/

The term "calendar year" refers to a year based on the traditional 12-month calendar commonly used in many Western cultures. It starts on January 1st and ends on December 31st. This term is commonly used in various contexts, such as financial reporting, where a company's financial year may be the calendar year. The usage of the "calendar year" concept helps in comparisons and analysis of financial data across different organizations and industries. It simplifies communication and enhances transparency, making it a widely understood and convenient reference point for accounting and other business-related purposes. Overall, the "calendar year" label has been embraced as a practical and internationally recognized way of referring to the year as defined by the calendar.

namespace
Example:
  • Our financial year ends on December 31st of the calendar year.

    Năm tài chính của chúng tôi kết thúc vào ngày 31 tháng 12 của năm dương lịch.

  • The company's budget is reviewed annually during the calendar year.

    Ngân sách của công ty được xem xét hàng năm trong năm dương lịch.

  • I prefer to set my fitness goals for the upcoming calendar year.

    Tôi thích đặt mục tiêu thể dục cho năm dương lịch sắp tới.

  • The election campaign will span the entire calendar year.

    Chiến dịch tranh cử sẽ kéo dài trong suốt năm dương lịch.

  • From January 1st through December 31st, we will be providing our customers with exclusive offers.

    Từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12, chúng tôi sẽ cung cấp cho khách hàng những ưu đãi độc quyền.

  • The project timeline is planned for the entire calendar year.

    Dòng thời gian của dự án được lên kế hoạch cho toàn bộ năm dương lịch.

  • Our team members' performance evaluations will take place at the end of the calendar year.

    Đánh giá hiệu suất của các thành viên trong nhóm của chúng tôi sẽ được thực hiện vào cuối năm dương lịch.

  • The conference will be held during the summer calendar year.

    Hội nghị sẽ được tổ chức vào mùa hè năm nay.

  • Our organization envisions significantly improving its financial status by the end of this calendar year.

    Tổ chức của chúng tôi đặt mục tiêu cải thiện đáng kể tình hình tài chính vào cuối năm dương lịch này.

  • The new product launch is scheduled for the final quarter of the calendar year.

    Sản phẩm mới dự kiến ​​ra mắt vào quý cuối cùng của năm dương lịch.